Mã trường: (VKU)
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn năm 2020
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn năm 2021
- Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) 2022 - 2023
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn
Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn
- Tên tiếng Anh:VietNam - Korea University of Information and Communication Technology
- Mã trường: VKU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Khu đô thị Đại học Đà Nẵng, 470 Đường Trần Đại Nghĩa, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
- SĐT: (84).236.3667117 - 0236.6.552.688
- Email: tuyensinh@vku.udn.vn
- Website: http://vku.udn.vn
- Facebook: facebook.com/vku.udn.vn
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (VKU), Đại học Đà Nẵng công bố phương hướng tuyển sinh năm 2024. Theo đó trường tuyển 1.500 chỉ tiêu cho 16 ngành/chuyên ngành.
Mã trường: VKU
1. Chỉ tiêu, ngành tuyển sinh:
Năm 2024, VKU tuyển sinh 1.500 chỉ tiêu cho 03 lĩnh vực gồm Máy tính và Công nghệ Thông tin (960 chỉ tiêu); Kinh doanh và Quản lý (460 chỉ tiêu); Báo chí và Truyền thông (80 chỉ tiêu)
2. Phương thức xét tuyển: 5 phương thức
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
- Xét kết quả học tập THPT (xét theo học bạ), các tổ hợp A00, A01, D01, D07.
- Xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2023, các tổ hợp gồm A00, A01, D01, D90.
3. Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn vào trường VKU - Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Việt Hàn - Đại Học Đà Nẵng năm 2024
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (VKU), Đại học Đà Nẵng tuyển 1.500 chỉ tiêu cho 16 ngành/chuyên ngành năm 2024. Tất cả các ngành tuyển sinh của Trường đều xét tuyển theo 05 phương thức: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh; Xét tuyển thẳng theo Đề án của CSĐT; Xét học bạ; Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Tp HCM tổ chức và Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) năm 2023
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 25.01 | |
2 | 7480201B | Công nghệ thông tin (cử nhân) | A00; A01; D01; D90 | 23.5 | |
3 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
4 | 7480201DA | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 24 | |
5 | 7480201NS | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sự) | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
6 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 25.01 | |
7 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
8 | 7480108B | Công nghệ kỹ thuật máy tinh (cử nhân) | A00; A01; D01; D90 | 23.09 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
10 | 7340101DM | Quản tri kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
11 | 7340101EF | Quản tri kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | |
12 | 7340101EL | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
13 | 7340101ET | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | |
14 | 7340101IM | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 22 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
2 | 7340101EL | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
3 | 7340101ET | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
4 | 7340101EF | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
5 | 7340101IM | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Dự án Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
6 | 7340101DM | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
7 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
8 | 7480108B | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
9 | 7480201NS | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
11 | 7480201B | Công nghệ thông tin (cử nhân) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
12 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
13 | 7480201DA | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
14 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 25 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | 650 | ||
2 | 7480201B | Công nghệ thông tin (cử nhân) | 650 | ||
3 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) | 650 | ||
4 | 7480201DA | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) | 650 | ||
5 | 7480201NS | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sự) | 650 | ||
6 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | 650 | ||
7 | 7480108B | Công nghệ kỹ thuật máy tinh (cử nhân) | 650 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
9 | 7340101DM | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số | 650 | ||
10 | 7340101ET | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | 650 | ||
11 | 7340101IM | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | 650 | ||
12 | 7340101EL | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | 650 | ||
13 | 7340101EF | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số | 650 | ||
14 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | 650 |
C. Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn ĐGNL 2023 đợt 1
Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023, đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:
Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023 đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng
Ghi chú:
(1) Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023
(2) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200.
(3) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.
Học phí
A. Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn năm 2022
Học phí VKU năm 2022 cụ thể như sau:
- Ngành Quản trị kinh doanh: 10.780.000 VNĐ
- Ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật máy tính: 12.287.000 VNĐ
B. Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn năm 2020
Mức học phí theo quy định của Chính phủ (hiện là Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015), trung bình như sau:
Năm học |
2020 – 2021 |
Khoa học xã hội, kinh tế |
310.000 đồng/tín chỉ |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ |
337.000 đồng/tín chỉ |
Chương trình đào tạo
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu QUẢNG CÁO |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
|||
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A01; D01; D90 |
66 |
54 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số) |
7340101EL |
A00; A01; D01; D90 |
33 |
27 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị tài chính số) |
7340101EF |
A00; A01; D01; D90 |
33 |
27 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) |
7340101ET |
A00; A01; D01; D90 |
33 |
27 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin) |
7340101IM |
A00; A01; D01; D90 |
33 |
27 |
Marketing kỹ thuật số |
7340114 |
A00; A01; D01; D90 |
66 |
54 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) |
7480108 |
A00; A01; D01; D90 |
33 |
27 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) |
7480108B |
33 |
27 |
|
Công nghệ thông tin (kỹ sư) |
7480201 |
A00; A01; D01; D90 |
132 |
108 |
Công nghệ thông tin (cử nhân) |
7480201B |
A00; A01; D01; D90 |
165 |
135 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin) (kỹ sư) |
7480201NS |
A00; A01; D01; D90 |
33 |
27 |
Công nghệ thông tin (cử nhân) - hợp tác doanh nghiệp |
7480201DT |
A00; A01; D01; D90 |
55 |
45 |
Trí tuệ nhân tạo (cử nhân) |
7480207B |
A00; A01; D01; D90 |
39 |
31 |
Truyền thông và Mỹ thuật số (cử nhân) |
7480209 |
A00; A01; D01; D90 |
33 |
27 |