Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn

Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn

- Tên tiếng Anh:VietNam - Korea University of Information and Communication Technology

- Mã trường: VKU

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học

- Địa chỉ: Khu đô thị Đại học Đà Nẵng, 470 Đường Trần Đại Nghĩa, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng

- SĐT: (84).236.3667117 - 0236.6.552.688

- Email: tuyensinh@vku.udn.vn

- Website: http://vku.udn.vn

- Facebook: facebook.com/vku.udn.vn

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (VKU), Đại học Đà Nẵng công bố phương hướng tuyển sinh năm 2024. Theo đó trường tuyển 1.500 chỉ tiêu cho 16 ngành/chuyên ngành.

Mã trường: VKU

1. Chỉ tiêu, ngành tuyển sinh:

Năm 2024, VKU tuyển sinh 1.500 chỉ tiêu cho 03 lĩnh vực gồm Máy tính và Công nghệ Thông tin (960 chỉ tiêu); Kinh doanh và Quản lý (460 chỉ tiêu); Báo chí và Truyền thông (80 chỉ tiêu)

Media VietJack

2. Phương thức xét tuyển: 5 phương thức

- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường

- Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

- Xét kết quả học tập THPT (xét theo học bạ), các tổ hợp A00, A01, D01, D07.

- Xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2023, các tổ hợp gồm A00, A01, D01, D90.

3. Tổ hợp xét tuyển

Media VietJack

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) năm 2024

Điểm chuẩn vào trường VKU - Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Việt Hàn - Đại Học Đà Nẵng năm 2024

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (VKU), Đại học Đà Nẵng tuyển 1.500 chỉ tiêu cho 16 ngành/chuyên ngành năm 2024. Tất cả các ngành tuyển sinh của Trường đều xét tuyển theo 05 phương thức: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh; Xét tuyển thẳng theo Đề án của CSĐT; Xét học bạ; Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQG Tp HCM tổ chức và Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Media VietJack

 

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) năm 2023

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 25.01  
2 7480201B Công nghệ thông tin (cử nhân) A00; A01; D01; D90 23.5  
3 7480201DT Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01; D01; D90 23  
4 7480201DA Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 24  
5 7480201NS Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sự) A00; A01; D01; D90 23  
6 7480107 Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 25.01  
7 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 23  
8 7480108B Công nghệ kỹ thuật máy tinh (cử nhân) A00; A01; D01; D90 23.09  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 23  
10 7340101DM Quản tri kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số A00; A01; D01; D90 23  
11 7340101EF Quản tri kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số A00; A01; D01; D90 22.5  
12 7340101EL Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số A00; A01; D01; D90 23  
13 7340101ET Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số A00; A01; D01; D90 22.5  
14 7340101IM Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 22
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.5  
2 7340101EL Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số A00; A01; D01; D07 26  
3 7340101ET Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số A00; A01; D01; D07 25  
4 7340101EF Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số A00; A01; D01; D07 24  
5 7340101IM Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Dự án Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24  
6 7340101DM Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số A00; A01; D01; D07 25.5  
7 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) A00; A01; D01; D07 24  
8 7480108B Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) A00; A01; D01; D07 24  
9 7480201NS Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) A00; A01; D01; D07 25  
10 7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư) A00; A01; D01; D07 25  
11 7480201B Công nghệ thông tin (cử nhân) A00; A01; D01; D07 24  
12 7480201DT Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 24  
13 7480201DA Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) A00; A01; D01; D07 24.5  
14 7480107 Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) A00; A01; D01; D07 25
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư)   650  
2 7480201B Công nghệ thông tin (cử nhân)   650  
3 7480201DT Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)   650  
4 7480201DA Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư)   650  
5 7480201NS Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sự)   650  
6 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)   650  
7 7480108B Công nghệ kỹ thuật máy tinh (cử nhân)   650  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   650  
9 7340101DM Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số   650  
10 7340101ET Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số   650  
11 7340101IM Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin   650  
12 7340101EL Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số   650  
13 7340101EF Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số   650  
14 7480107 Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)   650

C. Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn ĐGNL 2023 đợt 1

Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023, đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:

Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023 đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Ghi chú:

(1) Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023

(2) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200.

(3) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.

Học phí

A. Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn năm 2022

Học phí VKU năm 2022 cụ thể như sau:

Ngành Quản trị kinh doanh: 10.780.000 VNĐ

Ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật máy tính: 12.287.000 VNĐ 

B. Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn năm 2020

Mức học phí theo quy định của Chính phủ (hiện là Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015), trung bình như sau:

Năm học

2020 – 2021

Khoa học xã hội, kinh tế

310.000 đồng/tín chỉ

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ

337.000 đồng/tín chỉ

Chương trình đào tạo

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

QUẢNG CÁO

Xét theo KQ thi THPT

Theo phương thức khác

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A01; D01; D90

66

54

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số)

7340101EL

A00; A01; D01; D90

33

27

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị tài chính số)

7340101EF

A00; A01; D01; D90

33

27

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số)

7340101ET

A00; A01; D01; D90

33

27

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin)

7340101IM

A00; A01; D01; D90

33

27

Marketing kỹ thuật số

7340114

A00; A01; D01; D90

66

54

Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

7480108

A00; A01; D01; D90

33

27

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

7480108B

 

33

27

Công nghệ thông tin (kỹ sư)

7480201

A00; A01; D01; D90

132

108

Công nghệ thông tin (cử nhân)

7480201B

A00; A01; D01; D90

165

135

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin) (kỹ sư)

7480201NS

A00; A01; D01; D90

33

27

Công nghệ thông tin (cử nhân) - hợp tác doanh nghiệp

7480201DT

A00; A01; D01; D90

55

45

Trí tuệ nhân tạo (cử nhân)

7480207B

A00; A01; D01; D90

39

31

Truyền thông và Mỹ thuật số (cử nhân)

7480209

A00; A01; D01; D90

33

27

Một số hình ảnh

 

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông  Việt - Hàn, Đại học Đà Nẵng | Thông tin Tuyển sinh - Đại học Đà Nẵng

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ