Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) 2023, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) thông báo điểm chuẩn.
A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) năm 2023
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 25.01 | |
2 | 7480201B | Công nghệ thông tin (cử nhân) | A00; A01; D01; D90 | 23.5 | |
3 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
4 | 7480201DA | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 24 | |
5 | 7480201NS | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sự) | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
6 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 25.01 | |
7 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
8 | 7480108B | Công nghệ kỹ thuật máy tinh (cử nhân) | A00; A01; D01; D90 | 23.09 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
10 | 7340101DM | Quản tri kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
11 | 7340101EF | Quản tri kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | |
12 | 7340101EL | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
13 | 7340101ET | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | |
14 | 7340101IM | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 22 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
2 | 7340101EL | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
3 | 7340101ET | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
4 | 7340101EF | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
5 | 7340101IM | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Dự án Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
6 | 7340101DM | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
7 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
8 | 7480108B | Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
9 | 7480201NS | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
11 | 7480201B | Công nghệ thông tin (cử nhân) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
12 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
13 | 7480201DA | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
14 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 25 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (kỹ sư) | 650 | ||
2 | 7480201B | Công nghệ thông tin (cử nhân) | 650 | ||
3 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) | 650 | ||
4 | 7480201DA | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) | 650 | ||
5 | 7480201NS | Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sự) | 650 | ||
6 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) | 650 | ||
7 | 7480108B | Công nghệ kỹ thuật máy tinh (cử nhân) | 650 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
9 | 7340101DM | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số | 650 | ||
10 | 7340101ET | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số | 650 | ||
11 | 7340101IM | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin | 650 | ||
12 | 7340101EL | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số | 650 | ||
13 | 7340101EF | Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số | 650 | ||
14 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) | 650 |
B. Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn ĐGNL 2023 đợt 1
Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023, đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:
Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023 đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng
Ghi chú:
(1) Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023
(2) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200.
(3) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.
C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng năm 2023
Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - Đại học Đà Nẵng công bố điểm sàn xét tuyển dựa theo điểm thi THPT năm 2023 như sau:
Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - ĐH Đà Nẵng năm 2023
VI |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT&TT VIỆT - HÀN |
|
1 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
2 |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số |
15 |
3 |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số |
15 |
4 |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số |
15 |
5 |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin |
15 |
6 |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số |
15 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) |
15 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) |
15 |
9 |
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) |
15 |
10 |
Công nghệ thông tin (kỹ sư) |
15 |
11 |
Công nghệ thông tin (cử nhân) |
15 |
12 |
Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) |
15 |
13 |
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) |
15 |
14 |
Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) |
15 |
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Công nghệ thông tin (kỹ sư) |
19,75 |
18 |
18 |
23 |
21,50 |
25 |
25 |
Công nghệ thông tin (cử nhân) |
|
|
|
|
|
24 |
24,5 |
Công nghệ thông tin (cử nhân) - Hợp tác doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
24 |
24,5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) |
17 |
18 |
18 |
20 |
18,50 |
23 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) |
|
|
|
|
|
23 |
24 |
Quản trị kinh doanh |
18,75 |
18 |
18 |
22,5 |
21 |
24 |
24 |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Marketing kỹ thuật số |
|
|
|
|
|
24 |
25 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số) |
|
|
|
20,5 |
20,50 |
23 |
25 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị logistics và chuỗi cung ứng số) |
|
|
|
23 |
22 |
25 |
25 |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị tài chính số |
|
|
|
|
|
22 |
24 |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
20,05 |
24 |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Thiết kế và Mỹ thuật số) (kỹ sư) |
|
|
|
21,5 |
20,50 |
23 |
25 |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) (kỹ sư) |
|
|
|
21,05 |
20 |
24 |
25 |
Công nghệ thông tin - chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) |
|
|
|
|
|
23 |
25 |
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn năm 2020
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn năm 2021
Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn năm 2023 - 2024
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn năm 2024 mới nhất