Mã trường: BVS
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh là một trong hai cơ sở đào tạo của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông. Học viện tọa lạc tại số 11, đường Nguyễn Đình Chiêu, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
A. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1.Thông tin
- Tên trường: HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - CƠ SỞ 2
- Mã trường: BVS
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Đào tạo từ xa
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, phường Đakao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
- Email: tuyensinh@ptit.edu.vn
- Website: http://ptit.edu.vn
2.Phương thức tuyển sinh:
Năm 2020, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông sử dụng 03 phương thức tuyển sinh như sau:
a) Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Học viện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (có thông báo chi tiết riêng);
b) Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020;
c) Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập ở bậc THPT với một trong các loại Chứng chỉ quốc tế hoặc Thành tích cá nhân trong các kỳ thi tuyển chọn học sinh giỏi như đã nêu tại điểm c) mục 2 về Đối tượng tuyển sinh dưới đây.
3.Đối tượng tuyển sinh
a) Quy định chung:
–Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);
–Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
–Không bị vi phạm pháp luật; không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
b) Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2020:
Ngoài các yêu cầu theo quy định chung ở mục a) thì thí sinh phải tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 với các bài thi/môn thi theo tổ hợp bài thi/môn thi tương ứng các ngành của Học viện.
c) Đối với phương thức xét tuyển kết hợp thì ngoài các yêu cầu theo quy định chung ở mục a) thì thí sinh cần có thêm một trong các điều kiện sau đây:
– Thí sinh có Chứng chỉ quốc tế SAT từ 1130/1600 trở lên hoặc ACT từ 25/36 trở lên và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên;
– Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển) đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 65 trở lên hoặc TOEFL ITP 513 trở lên và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên;
– Thí sinh đạt giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đã tham gia kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương (TW) các môn Toán, Lý, Hóa, Tin học, Tiếng Anh trong thời gian từ năm 2018 đến nay và có kết quả điểm chung bình chung học tập lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên.
Ghi chú: Đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2020 thì kết quả điểm trung bình chung học tập học kỳ I lớp 12 có thể thay thế bằng điểm trung bình chung học tập lớp 12.
4.Phạm vi tuyển sinh
Học viện tuyển sinh trên phạm vi cả nước; thí sinh đăng ký xét tuyển vào Cơ sở đào tạo nào (BVH hoặc BVS) thì sẽ học tập tại Cơ sở đó (nếu trúng tuyển).
5.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Học viện sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả thi THPT năm 2020;
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với Phương thức xét tuyển kết hợp: thí sinh có kết quả điểm trung bình chung học tập các năm học lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên và có hạnh kiểm từ Khá trở lên;
– Các điều kiện xét tuyển: theo quy định và lịch trình chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6.Chính sách học bổng:
Năm 2020, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông tiếp tục duy trì và áp dụng chính sách học miễn, giảm từ 50% đến 100% học phí cho các thí sinh có kết quả thi THPT quốc gia cao. Cụ thể:
- Học bổng toàn phần (Miễn 100% học phí trong năm học thứ nhất) cho các đối tượng: Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự cuộc thi khoa học, kĩ thuật quốc tế; thí sinh đạt giải Nhất trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (các môn Toán, Lý, Hóa, Tin học) hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và cuộc thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế; thí sinh đạt kết quả thi từ 27,0 điểm trở lên (điểm theo 3 môn thi xét tuyển) trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Học bổng bán phần (Miễn 50% học phí trong năm học thứ nhất) cho thí sinh đạt giải Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia (các môn Toán, Lý, Hóa, Tin học) hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và cuộc thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế; 300 thí sinh đạt kết quả thi cao nhất từ trên xuống trong số thí sinh có kết quả thi từ 26,0 điểm đến 26,99 điểm (điểm bài thi 3 môn xét tuyển và điểm ưu tiên) trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Ngoài ra, sinh viên còn có nhiều cơ hội để được nhận các xuất học bổng của các doanh nghiệp hàng đầu như VNPT, Mobifone, Viettel, Samsung, FPT, AGR, …
7.Học phí
Học phí của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông như sau:
- Học phí trình độ đại học hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2019 – 2020: khoảng 16,5 triệu đến 17,5 triệu đồng/năm học tùy theo từng ngành học.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ và công bố công khai vào đầu mỗi năm học.
Số chỗ ở: 1.400 với 130 phòng ở.
100% tân sinh viên được bố trí ở KTX nếu có nhu cầu.
Ký túc xá thường |
Ký túc xá dịch vụ |
Phí: 120.000đ/SV/tháng Số người: 10 – 18 sinh viên/phòng Vệ sinh: tự vệ sinh tự phòng ở, nhân viên phục vụ chỉ vệ sinh hành lang và nhà vệ sinh, nhà tắm tập thể. Nhà tắm, WC: Tập thể theo dãy. Điện, nước: nước được hỗ trợ, điện định mức 8 KWh/SV/tháng. Vượt định mức sinh viên phải trả tiền vượt định mức. Tiện ích: Ti vi truyền hình cáp miễn phí; Wifi trả trước khu KTX, miễn phí khu A & thư viện. Nấu ăn: nghiêm cấm nấu ăn trong phòng ở và khu KTX |
Phí: 330.000đ/SV/tháng Số người: 8 – 12 sinh viên/ phòng Vệ sinh: nhân viên phục vụ vệ sinh trong phòng ở và các khu công cộng. Nhà tắm, WC: riêng trong từng phòng. Điện, nước: nước được hỗ trợ, điện định mức 14 KWh/SV/tháng. Vượt định mức sinh viên phải trả tiền vượt định mức. Tiện ích: Ti vi truyền hình cáp miễn phí; Wifi trả trước khu KTX, miễn phí khu A & thư viện. Nấu ăn: có nhà bếp cho sinh viên nấu ăn theo từng dãy, nghiêm cấm nấu ăn trong phòng ở. |
B. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỜNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - CƠ SỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
1.Điểm chuẩn năm 2019:
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (mã BVS) |
||||
1. |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
7520207 |
17,00 |
TTNV <= 2 |
2. |
Công nghệ KT Điện, điện tử |
7510301 |
17,00 |
TTNV <= 4 |
3. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
22,00 |
TTNV <= 6 |
4. |
An toàn thông tin |
7480202 |
20,00 |
TTNV = 1 |
5. |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 |
21,00 |
TTNV <= 6 |
6. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
19,70 |
TTNV <= 3 |
7. |
Marketing |
7340115 |
21,20 |
TTNV <= 6 |
8. |
Kế toán |
7340301 |
18,00 |
TTNV <= 12 |
2.Điểm chuẩn năm 2018
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (mã BVS) |
||||
1. |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
7520207 |
17.00 |
TTNV <= 7 |
2. |
Công nghệ KT Điện, điện tử |
7510301 |
16.50 |
TTNV <= 10 |
3. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
20.25 |
TTNV <= 8 |
4. |
An toàn thông tin |
7480202 |
19.00 |
TTNV <= 7 |
5. |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 |
19.25 |
TTNV <= 8 |
6. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
18.20 |
TTNV <= 9 |
7. |
Marketing |
7340115 |
19.30 |
TTNV <= 7 |
8. |
Kế toán |
7340301 |
17.00 |
TTNV <= 12 |
3.Điểm chuẩn năm 2017
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (mã BVS) |
||||
1. |
KT Điện tử truyền thông |
52520207 |
19,50 |
TTNV <= 5 |
2. |
Công nghệ KT Điện, điện tử |
52510301 |
19,00 |
TTNV <= 5 |
3. |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
23,25 |
TTNV <= 8 |
4. |
An toàn thông tin |
52480299 |
21,75 |
TTNV <= 6 |
5. |
Công nghệ đa phương tiện |
52480203 |
21,75 |
TTNV <= 6 |
6. |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
20,50 |
TTNV <= 3 |
7. |
Marketing |
52340115 |
21,25 |
TTNV <= 5 |
8. |
Kế toán |
52340301 |
19,75 |
TTNV <= 4 |