15 câu Trắc nghiệm Hóa học 10 Chân trời sáng tạo Bài 18: Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide có đáp án
28 người thi tuần này 4.6 1.7 K lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 Bài toán về số hạt p,n,e trong nguyên tử có lời giải
35 Bài tập Cấu tạo nguyên tử nâng cao cực hay có lời giải (P2)
Bài tập về Đồng vị nâng cao siêu hay có lời giải (P1)
15 câu Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử có đáp án
15 câu trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học. Đồng vị cực hay có đáp án
15 câu trắc nghiệm Thành phần nguyên tử cực hay có đáp án
25 Bài tập Phân biệt phản ứng toả nhiệt, phản ứng thu nhiệt (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. đơn chất halogen (X2);
B. hợp chất của hydrogen với halogen (HX);
C. hợp chất của hydrogen với chlorine (HCl);
D. hợp chất của hydrogen với halogen và oxygen (HXO).
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Hydrogen halide là hợp chất của hydrogen với halogen (HX).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Từ HCl đến HI nhiệt độ sôi tăng dần. Riêng HF có nhiệt độ sôi cao nhất, cao bất thường do tạo được liên kết hydrogen liên phân tử.
… H – F … H – F …
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Quá trình ion halide bị oxi hóa thành đơn chất tương ứng là
Câu 4
A. làm quỳ tím chuyển màu xanh;
B. tác dụng với kim loại đứng trước hydrogen trong dãy hoạt động hóa học;
C. tác dụng với basic oxide, base;
D. tác dụng với một số muối.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Các dung dịch HCl, HBr, HI có tính acid nên làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
Do đó, nhận định A sai.
Câu 5
A. 8
B. 5
C. 4
D. 3
Lời giải
Đáp án đúng là: B
\[K\mathop I\limits^{ - 1} \] + \[{H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4}\] ⟶ \[{\mathop I\limits^0 _2}\] + \[{H_2}\mathop S\limits^{ - 2} \] + K2SO4 + H2O
\(\begin{array}{*{20}{c}}{4\,\, \times }\\{1\,\, \times }\end{array}\,\left| \begin{array}{l}2\mathop I\limits^{ - 1} \,\,\, \to \,\,\,{\mathop I\limits^0 _2}\, + 2e\,\\\mathop S\limits^{ + 6} \,\,\,\, + 8e \to \,\,\,\mathop S\limits^{ - 2} \,\,\,\end{array} \right.\)
⇒ 8\[K\mathop I\limits^{ - 1} \] + 5\[{H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4}\] ⟶ 4\[{\mathop I\limits^0 _2}\] + \[{H_2}\mathop S\limits^{ - 2} \] + 4K2SO4 + 4H2O
Câu 6
A. NaHSO4 và HCl;
B. Cl2, SO2, Na2SO4 và H2O;
C. Na2SO4 và HCl;
D. Không phản ứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. (1)
B. (1), (2) và (3)
C. (2) và (3)
D. (1) và (2)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Hydrochloric acid;
B. Hydrofluoric acid;
C. Hydrobromic acid;
D. Hydroiodic acid.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. sự tăng khối lượng phân tử từ HF đến HI;
B. sự giảm độ phân cực của liên kết từ HF đến HI;
C. sự giảm độ bền liên kết từ HF đến HI;
D. sự tăng kích thước từ HF đến HI.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. BaCl2 + H2SO4 ⟶ BaSO4 ↓ + 2HCl;
B. HI + NaOH ⟶ NaI + H2O;
C. 2HBr + H2SO4 ⟶ Br2 + SO2 ↑ + 2H2O;
D. CaO + 2HCl ⟶ CaCl2 + H2O.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. HCl;
B. HF;
C. HBr;
D. HI.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Dùng quỳ tím;
B. Dùng dung dịch H2SO4;
C. Dùng dung dịch Ca(OH)2;
D. Dùng dung dịch AgNO3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. hydrogen fluoride;
B. hydrogen chloride;
C. hydrogen bromide;
D. hydrogen iodide;
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.