Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
530 lượt thi 15 câu hỏi 40 phút
345 lượt thi
Thi ngay
340 lượt thi
281 lượt thi
211 lượt thi
285 lượt thi
Câu 1:
Trong tự nhiên, đơn chất nitrogen có nhiều trong
A. nước biển.
B. không khí.
C. cơ thể người.
D. mỏ khoáng.
Câu 2:
Đặc điểm cấu tạo của phân tử N2 là
A. có 1 liên kết ba.
B. có 1 liên kết đôi.
C. Có 2 liên kết đôi.
D. có 2 liên kết ba.
Câu 3:
Vị trí của nguyên tố N (Z = 7) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
D. ô số 7, chu kì 2, nhóm VA.
Câu 4:
D. Tan ít trong nước.
Câu 5:
Trong hợp chất, nitrogen có các mức oxi hóa nào sau đây?
A. -3, +3, +5.
B. -3, 0, +3, +5.
C. -3, +1, +2, +3, +4, +5.
D. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5.
Câu 6:
Trong phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g). N2 thể hiện
A. tính khử.
B. tính oxi hóa.
C. tính base.
D. tính acid.
Câu 7:
Trong phản ứng: N2(g) + O2(g) 2NO(g). N2 thể hiện
Câu 8:
Ứng dụng nào sau đây không phải của N2?
A. Tổng hợp NH3.
B. Bảo quản máu.
D. Bảo quản thực phẩm.
Câu 9:
Diêu tiêu Chile (hay diêm tiêu natri) là tên gọi khác của hợp chất nào sau đây?
B. Potassium sulfate.
D. Potassium nitrate.
Câu 10:
Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
B. nitrogen có độ âm điện lớn.
C. phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững.
D. phân tử nitrogen không phân cực.
Câu 11:
Trong phòng thí nghiệm, người ta thu khí nitrogen bằng phương pháp dời nước vì
B. N2 ít tan trong nước.
D. N2 hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp.
Câu 12:
Trong các phản ứng, N2 vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử là do trong N2 nguyên tử N có
B. số oxi hóa cao nhất.
D. hóa trị trung gian.
Câu 13:
Tìm các tính chất không thuộc về khí nitrogen?
(a) Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-196oC)
(b) Cấu tạo phân tử nitrogen là \(N \equiv N\)
(c) Tan nhiều trong nước
(d) Nặng hơn khí oxygen
(e) Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitrogen nguyên tử.
D. (b), (c), (e).
Câu 14:
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong không khí, N2 chiếm khoảng 78% về thể tích.
(b) Phân tử N2 có chứa liên kết ba bền vững nên N2 trơ về mặt hóa học ngay cả khi đun nóng.
(c) Trong phản ứng giữa N2 và H2 thì N2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
(d) N2 lỏng có nhiệt độ thấp nên thường được sử dụng để bảo quản thực phẩm.
(e) Phần lớn N2 được sử dụng để tổng hợp NH3 từ đó sản xuất nitric acid, phân bón, ...
Số phát biểu đúng là
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 15:
Cho cân bằng hoá học: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g). Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
B. thay đổi nồng độ N2.
C. thay đổi nhiệt độ.
D. thêm chất xúc tác Fe.
106 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com