15 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức Bài 14 có đáp án
46 người thi tuần này 5.0 2.8 K lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 1 (có đáp án): Chương trình bảng tính là gì
Đề kiểm tra 15 phút Tin học 7 Học kì 2 có đáp án (Bài số 2 - Đề 1)
Đề kiểm tra 15 phút Tin học 7 Học kì 2 có đáp án (Bài số 1 - Đề 1)
Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 8 (có đáp án): Sắp xếp và lọc dữ liệu
Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 6 (có đáp án): Định dạng trang tính
Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 11 (có đáp án): Học Đại số với GEOBEBRA
Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 4 (có đáp án): Sử dụng các hàm để tính toán
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Thực hiện tìm lần lượt từ đầu đến cuối danh sách.
B. Khi chưa tìm thấy và chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
C. Cả A, B đúng.
D. Cả A, B sai.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện tìm lần lượt từ đầu đến cuối danh sách. Khi chưa tìm thấy và chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
Câu 2
A. Lưu trữ dữ liệu.
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
C. Xử lí dữ liệu.
D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.
Câu 3
A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự bảng chữ cái.
B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
C. Cho nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.
D. Bất đầu tìm từ vị trí bất kì trong danh sách.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như sau: Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
Câu 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Trong tìm kiếm tuần tự thì có 2 điều kiện cần kiểm tra để dừng vòng lặp.
- Kiểm tra xem thông tin đó đã đúng với thông tin cần tìm không.
- Kiểm tra đã hết danh sách chưa.
Câu 5
A. Thuật toán tìm kiếm tên khác hàng
B. Thuật toán tìm kiếm địa chỉ khách hàng
C. Thuật toán tìm kiếm tên học sinh
D. Thuật toán tìm kiếm địa chỉ học sinh
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Sơ đồ khối như trên dùng để mô tả thuật toán tìm kiếm tên học sinh.
Câu 6
A. Số lượng tên học sinh.
B. Tên học sinh bị trùng.
C. Có tìm thấy tên học sinh cần tìm không.
D. Danh sách tên học sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tên sách cần tìm
B. Danh sách tên sách
C. Danh sách họ tên học sinh
D. Đáp án khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Bước 2
B. Bước 3
C. Bước 4
D. Bước 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Kiểm tra đã hết danh sách chưa.
B. Xét phần tử đầu tiên của danh sách.
C. Trả lời “không tìm thấy” và kết thúc.
D. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.
B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.
C. Sắp xếp dãy số theo thức tự tăng dần.
D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Lật một thẻ ngẫu nhiên.
B. Lần lượt lật các thẻ số lên cho đến khi tìm được số cần tìm.
C. Lật thẻ đầu tiên.
D. Lật thẻ cuối cùng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Nếu tìm thấy giá trị cần tìm trong dãy A.
B. Nếu tìm đến giá trị cuối trong dãy số mà không tìm thấy giá trị cần tìm.
C. Nếu tìm thấy giá trị cần tìm trong dãy A hoặc nếu tìm đến giá trị cuối trong dãy số mà không tìm thấy giá trị cần tìm.
D. Đáp án khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự với N=8; K=6 và dãy A như sau:
4 | 9 | 7 | 1 | 6 | 3 | 5 | 8 |
Khi thuật toán kết thúc thì i nhận giá trị là bao nhiêu?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 0
B. 1
C. n
D. Không xác định được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.