15 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức Bài 8 có đáp án
53 người thi tuần này 4.6 2.1 K lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Cánh diều Bài 1: Thiết bị vào - ra cơ bản cho máy tính cá nhân có đáp án
13 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Đề kiểm tra Giữa học kì 1 Tin học 7 Kết nối có đáp án - Đề 1
15 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Cánh diều Bài 1: Thiết bị vào - ra cơ bản cho máy tính cá nhân có đáp án (Phần 2)
15 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án (Phần 2)
13 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
Đề kiểm tra Giữa học kì 1 Tin học 7 Kết nối có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra Giữa học kì 1 Tin học 7 Chân trời có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. =<Tên hàm><các tham số>
B. =<Các tham số><tên hàm>
C. =<Tên hàm>(<các tham số>)
D. =<Các tham số>(<tên hàm >)
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Cú pháp nhập hàm là: =<tên hàm>(<các tham số>)
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Các tham số của hàm có thể là số, địa chỉ ô, địa chỉ vùng dữ liệu được viết cách nhau bởi dấu “,” hoặc dấu “;”.
Câu 3
A. Tính tổng.
B. Tính trung bình.
C. Tính giá trị nhỏ nhất.
D. Tính giá trị lớn nhất.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Trong chương trình bảng tính làm SUM dùng để tính tổng. Ví dụ =SUM(2,3) có kết quả là 5.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Trong chương trình bảng tính hàm tìm giá trị lớn nhất có tên là MAX.
Ví dụ =MAX(2,3) có kết quả là 3.
Câu 5
A. Tính tổng.
B. Tính trung bình.
C. Đếm số các giá trị là số.
D. Tính giá trị lớn nhất.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Trong chương trình bảng tính làm COUNT dùng để đếm số các giá trị là số có trong các ô, vùng.
Ví dụ =SUM(4,3) có kết quả là 2.
Câu 6
A. Tính tổng của ô A5 và ô A10
B. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10
C. Tính trung bình của ô A5 và ô A10
D. Tính trung bình từ ô A5 đến ô A10
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 6
B. 10
C. 27
D. 60
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. =AVERAGE(A2:A5)
B. =SUM(A2:A5)
C. =MIN(A2:A5)
D. =COUNT(A2:A5)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. =AVERAGE(A1:E1)/5
B. =AVERAGE(A1:E1)
C. =AVERAGE(A1:E1)*5
D. =AVERAGE(A1:E1,5)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. AVERAGE(A1,B1)
B. =(AVERAGE(A1,B1,-2)
C. =AVERAGE(A1,B1,-2))
D. =AVERAGE(A1,B1,-2)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 11
B. 12
C. 13
D. Kết quả khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. =MAX(A1,A5,15) cho kết quả là 15
B. =MAX(A1:A5,15) cho kết quả là 27
C. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tên hàm phải dùng chữ in hoa.
B. Khi nhập thông tin vùng dữ liệu trong tham số của hàm có thể dùng chuột để chọn.
C. Tên hàm có thể dùng chữ in hoa hoặc in thường.
D. Các tham số của hàm viết cách nhau dấu “,”
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.