30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Cánh diều Bài 9 có đáp án
27 người thi tuần này 4.6 443 lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bộ đề ôn thi Địa lí vào 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
Top 10 đề thi vào 10 hệ chuyên môn Địa lí có đáp án - Đề số 01
Trắc nghiệm Địa lý bài 6 (có đáp án): Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Bộ 6 đề thi cuối kì 2 Địa lý 9 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Bộ 6 đề thi cuối kì 2 Địa lý 9 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 14 tỉnh.
B. 15 tỉnh.
C. 13 tỉnh.
D. 12 tỉnh.
Lời giải
Chọn A
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm 14 tỉnh chia thành 2 khu vực: khu vực Đông Bắc gồm 10 tỉnh là Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Bắc Giang, Phú Thọ; khu vực Tây Bắc gồm 4 tỉnh là Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hoà Bình.
Câu 2
A. Đông Bắc và Tây Bắc.
B. Đông Nam và Tây Nam.
C. Tây Bắc và Tây Nam.
D. Đông Bắc và Đông Nam.
Lời giải
Chọn A
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm 14 tỉnh chia thành 2 khu vực: khu vực Đông Bắc gồm 10 tỉnh là Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Bắc Giang, Phú Thọ; khu vực Tây Bắc gồm 4 tỉnh là Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hoà Bình.
Câu 3
A. Điện Biên.
B. Hà Giang.
C. Cao Bằng.
D. Lạng Sơn.
Lời giải
Chọn A
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm 14 tỉnh chia thành 2 khu vực: khu vực Đông Bắc gồm 10 tỉnh là Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Bắc Giang, Phú Thọ; khu vực Tây Bắc gồm 4 tỉnh là Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hoà Bình.
Câu 4
A. Đồng, ni-ken, kẽm - chì.
B. Đồng, ni-ken, đất hiếm.
C. Đất hiếm, a-pa-tit, vàng.
D. Đồng, vàng, đất hiếm.
Lời giải
Chọn B
Các mỏ khoáng sản thuộc Tây Bắc là đồng, niken (Sơn La), đất hiếm (Lai Châu). Những khoáng sản này đóng vai trò quan trọng trong phát triển công nghiệp và kinh tế của khu vực.
Câu 5
A. Ê - đê, Dao, Giáy, Lự.
B. Tày, Nùng, Hoa, Chăm.
C. Thái, Mường, Dao, Mông.
D. Gia-rai, Cơ-ho, Ê-đê, Mạ.
Lời giải
Chọn C
Các dân tộc ít người ở Tây Bắc chủ yếu là Thái, Mường, Dao, Mông,… Ngoài ra, còn có các dân tộc khác như Tày, Lào, Lự, Kháng và Khơ Mú. Những dân tộc này có nền văn hóa đa dạng và phong phú, đóng góp quan trọng vào sự đa dạng văn hóa của khu vực Tây Bắc.
Câu 6
A. cận nhiệt và ôn đới.
B. cận nhiệt, hàn đới.
C. xích đạo, nhiệt đới.
D. ôn đới, xích đạo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Trâu.
B. Bò.
C. Dê.
D. Ngựa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Hoà Bình, Thác Bà, Sơn La, Tuyên Quang.
B. Hoà Bình, Thác Bà, Trị An, Sơn La.
C. Đa Nhim, Thác Bà, Sơn La, Tuyên Quang.
D. Hoà Bình, Trị An, Sơn La, Yaly.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. a-pa-tit.
B. đất hiếm.
C. bô-xit.
D. thiếc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. nằm gần biển, địa hình.
B. hoạt động của gió mùa.
C. dòng biển, hướng núi.
D. địa hình núi và khí áp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. cao su.
B. điều.
C. cà phê.
D. chè.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và Miền Núi Bắc Bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Sản xuất nông - lâm.
B. Chăn nuôi gia súc.
C. Canh tác trên đất dốc.
D. Hoạt động dịch vụ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
B. Cao Bằng.
A. Hà Giang.
C. Tuyên Quang.
D. Lạng Sơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Đất phù sa.
B. Đất mùn.
C. Đất ba dan.
D. Đất feralit.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Than đá.
B. Than gỗ.
C. Dầu lửa.
D. Khí đốt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Uông Bí, Cà Mau, Ninh Bình.
B. Cẩm Phả, Cao Ngạn, Na Dương.
C. Uông Bí, Cao Ngạn, Thủ Đức.
D. Cao Ngạn, Na Dương, Sơn Động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Hội tụ đầy đủ 3 đai cao.
B. Đầu mùa hạ nóng ẩm.
C. Nhiệt độ cao quanh năm.
D. Phân hóa đông - tây rõ rệt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. ảnh hưởng mạnh của gió Tây.
B. tác động của gió mùa Đông Bắc.
C. hoạt động gió Đông cực qua biển.
D. ảnh hưởng của dải hội tụ nhiệt đới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Số dân đông nhất so với các vùng khác.
B. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.
C. Diện tích lớn nhất so với các vùng khác.
D. Tiếp giáp hai nước Trung Quốc và Lào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu.
B. cây lương thực, cây ăn quả, và cây thực phẩm.
C. cây nhiệt đới, cây cận nhiệt và cả cây ôn đới.
D. cây thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Lương thực, khai khoáng.
B. Thực phẩm, hóa chất.
C. Vật liệu xây dựng, tin học.
D. Khai khoáng, thuỷ điện.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Nhiệt điện.
B. Hàng tiêu dùng.
C. Thuỷ điện.
D. Chế biến gỗ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. nguồn lao động đông, vốn lớn.
B. có diện tích lãnh thổ rộng lớn.
C. tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
D. khí hậu thuận lợi, đất đa dạng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. cây hàng năm, chăn nuôi gia cầm.
B. cây lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn.
C. cây hàng năm, chăn nuôi gia súc.
D. cây lâu năm, chăn nuôi gia súc nhỏ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. số dân đông và lao động dồi dào.
B. tài nguyên khoáng sản đa dạng.
C. trình độ khoa học công nghệ cao.
D. thị trường tiêu thụ sản phẩm lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. sản phẩm phụ của chế biến thuỷ sản.
B. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
C. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
D. sự phong phú từ hoa màu lương thực.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Hướng địa hình chủ yếu là cánh cung.
B. Dãy Hoàng Liên Sơn cao nhất nước ta.
C. Núi trung bình và núi thấp diện tích lớn.
D. Dạng địa hình phổ biến là địa hình các-xtơ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Mùa đông lạnh nhất nước.
B. Hội tụ đầy đủ ba đai cao.
C. Mùa đông kết thúc sớm.
D. Đầu mùa hạ khô nóng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.