500 Câu trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe Mô tô A3, A4 có đáp án năm 2025 - Phần 6
33 người thi tuần này 4.6 4.9 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
200 Câu trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 có đáp án năm 2025 - Phần 1
Đề thi thử Bằng lái xe Máy A1 trực tuyến năm 2025 (Đề 1)
Đề thi thử Bằng lái xe Ô tô B2 trực tuyến năm 2025 (Đề 1)
600 Câu trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe Ô tô B2, C, D, E, F có đáp án năm 2025 - Phần 1
Chương 1: Quy định chung và quy tắc giao thông đường bộ (câu 1-30)
Chương 1: Quy định chung và quy tắc giao thông đường bộ (câu 31-60)
200 Câu trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 có đáp án năm 2025 - Phần 6
Đề thi thử Bằng lái xe Mô tô A2 trực tuyến năm 2025 (Đề 1)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn đáp án B
Giải thích đáp án: Trong khu vực đông dân cư, đường hai chiều; đường một chiều có một làn xe cơ giới: 50km/h.
Câu 2
A. Ô tô con, ô tô tải, ô tô chở người trên 30 chỗ.
B. Xe gắn máy, xe máy chuyên dùng.
C. Cả ý 1 và ý 2.
Lời giải
Chọn đáp án A
Giải thích đáp án: Xe cơ giới không bao gồm xe gắn máy. Trong khu vực đông dân cư, đường đôi; đường một chiều có một làn xe cơ giới trở lên: 50km/h.
Câu 3
A. Ô tô con, ô tô tải, ô tô chở người trên 30 chỗ.
B. Xe gắn máy, xe máy chuyên dùng.
C. Cả ý 1 và ý 2.
Lời giải
Chọn đáp án A
Giải thích đáp án: Xe cơ giới không bao gồm xe gắn máy. Trong khu vực đông dân cư, đường đôi; đường một chiều có từ hai làn xe cơ giới trở lên: 60km/h.
Câu 4
A. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3.500 kg.
B. Xe ô tô con, xe ô tô chở người đến 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải đến 3.500 kg
C. Ô tô buýt, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc, ô tô chuyên dùng, xe mô tô.
Lời giải
Chọn đáp án B
Giải thích đáp án: Đường có giải phân cách được xem là đường đôi. Ngoài khu vực dân cư; đường đôi; đường một chiều có hai làn xe cơ giới trở lên: ô tô kéo rơ moóc 60km/h; mô tô, xe buýt, ô tô đầu kéo: 70km/h; xe trên 30 chỗ, xe tải trên 3,5 tấn: 80km/h; xe con, xe đến 30 chỗ, tải dưới 3,5 tấn: 90km/h.
Câu 5
A. Ô tô buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc; ô tô chuyên dùng; xe mô tô.
B.Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3.500 kg (trừ ô tô xi téc).
C. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy.
D. Xe ô tô con, xe ô tô chở người đến 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải đến 3.500 kg.
Lời giải
Chọn đáp án B
Giải thích đáp án: Đường có giải phân cách được xem là đường đôi. Ngoài khu vực dân cư; đường đôi; đường một chiều có hai làn xe cơ giới trở lên: ô tô kéo rơ moóc 60km/h; mô tô, xe buýt, ô tô đầu kéo: 70km/h; xe trên 30 chỗ, xe tải trên 3,5 tấn: 80km/h; xe con, xe đến 30 chỗ, tải dưới 3,5 tấn: 90km/h.
Câu 6
A. Ô tô buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc; xe mô tô; ô tô chuyên dùng (trừ ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông);
B. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy.
C. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3.500 kg
D.Xe ô tô con, xe ô tô chở người đến 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải đến 3.500 kg.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông, ô tô xi téc.
B. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3.500 kg.
C. Xe ô tô con, xe ô tô chở người đến 30 chỗ (trừ xe buýt), ô tô tải có trọng tải nhỏ hơn hoặc bằng 3.500 kg.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy.
B. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3.500 kg.
C. Xe ô tô con, xe ô tô chở người đến 30 chỗ (trừ xe buýt), ô tô tải có trọng tải nhỏ hơn hoặc bằng 3.500 kg.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy.
B. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3.500 kg (trừ ô tô xi téc).
C. Xe ô tô con, xe ô tô chở người đến 30 chỗ (trừ xe buýt), ô tô tải có trọng tải nhỏ hơn hoặc bằng 3.500 kg.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy.
B. Ô tô chở người trên 30 chỗ trừ ô tô buýt, ô tô tải có trọng tải trên 3.500 kg.
C. Ô tô buýt, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc, xe mô tô, ô tô chuyên dùng trừ ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy.
B. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3.500 kg.
C. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông, ô tô xi téc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 35 m.
B. 55 m.
C. 70 m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 35 m.
B. 55 m.
C. 70 m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 55 m.
B. 70 m.
C. 100 m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Chủ động giữ khoảng cách an toàn phù hợp với xe chạy liền trước xe của mình.
B. Đảm bảo khoảng cách an toàn theo mật độ phương tiện, tình hình giao thông thực tế.
C. Cả ý 1 và ý 2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Gặp biển báo nguy hiểm trên đường.
B. Gặp biển chỉ dẫn trên đường.
C. Gặp biển báo hết mọi lệnh cấm.
D. Gặp biển báo hết hạn chế tốc độ tối đa cho phép.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Khi vượt xe khác.
B. Khi vượt xe khác tại đoạn đường được phép vượt.
C. Khi xe sau xin vượt và đảm bảo an toàn.
D. Khi xe sau có tín hiệu vượt bên phải.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Xe cứu hỏa.
B. Xe cứu thương.
C. Phương tiện giao thông đường sắt.
D. Ô tô, mô tô và xe máy chuyên dùng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Hiệu lệnh của nhân viên gác chắn.
B. Đèn đỏ sáng nháy, cờ đỏ, biển đỏ.
C. Còi, chuông kêu, chắn đã đóng.
D. Tất cả các ý trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Không được phép.
B. Được phép nhưng phải đảm bảo an toàn.
C. Được phép tùy từng hoàn cảnh và điều kiện cụ thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Để làm đẹp.
B. Để tránh mưa nắng
C. Để giảm thiểu chấn thương vùng đầu.
D. Để các loại phương tiện khác dễ quan sát.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Thay đổi tốc độ của xe trên đường bộ.
B. Thay đổi tay số của xe trên đường bộ.
C. Lạng lách, đánh võng trên đường bộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Xe chữa cháy, xe quân sự, xe công an, xe cứu thương, xe hộ đê sau khi thực hiện nhiệm vụ khẩn cấp, không có tín hiệu còi, cờ, đèn theo quy định của pháp luật.
B. Xe chữa cháy, xe quân sự, xe công an, xe cứu thương, xe hộ đê đi làm nhiệm vụ khẩn cấp có tín hiệu còi, cờ, đèn theo quy định của pháp luật.
C. Xe ô tô, xe máy, đoàn xe đang diễu hành có tổ chức có báo tín hiệu xin vượt bằng còi và đèn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Tăng tốc độ qua đường giao nhau để đi trước xe đi trên đường ưu tiên.
B. Giảm tốc độ qua đường giao nhau để đi trước xe đi trên đường ưu tiên.
C. Nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên từ bất kỳ hướng nào tới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Giảm tốc độ cho xe vượt qua đường sắt.
B. Nhanh chóng cho xe vượt qua đường sắt trước khi tàu hỏa tới.
C. Giảm tốc độ cho xe vượt qua đường sắt trước khi tàu hỏa tới.
D. Cho xe dừng ngay lại và giữ khoảng cách tối thiểu 5 mét tính từ ray gần nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.