500 câu trắc nghiệm Tìm câu cận nghĩa trong tiếng Anh có đáp án - Phần 14

  • 4129 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Câu 1:

Young as he is, he has a big fortune.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Giải thích : mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ: adj + as + S + be = although + S be: mặc dù...

Câu 2:

It is possible that the fire in the ship was started by a bomb.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Giải thích : might have PII: phỏng đoán điều có thể đã xảy ra ở quá khứ

Câu 3:

When he asked which one I wanted, I said I didn’t mind.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Giải thích : Anh ấy hỏi tôi muốn cái nào, tôi nói tôi không bận tâm.

Câu 4:

He was very tired but he kept on working.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Giải thích : although + mệnh đề: mặc dù – but + mệnh đề: nhưng
Dịch: Anh ta rất mệt, nhưng vẫn tiếp tục làm việc

Câu 5:

We can’t deny that all of us made certain mistakes.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Giải thích : dịch nghĩa “Chúng ta không thể phủ nhận rằng ai cũng mắc những lỗi nhất định” => “Thực tế là không ai có thể tránh khỏi việc mắc lỗi”.

Bài thi liên quan:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận