Bài tập hàng ngày Toán lớp 1 Kết nối tri thức Bài 22. So sánh số có hai chữ số. Tiết 2. Luyện tập có đáp án
9 người thi tuần này 4.6 9 lượt thi 5 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 1
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 1: Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 có đáp án
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 2: Phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 có đáp án
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 4: Hình phẳng và hình khối có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 10
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 14
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 12
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Em so sánh theo thứ tự từ trái sang phải như sau:
- Em so sánh chữ số hàng chục, số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại số nào có hàng chục bé hơn thì số đó bé hơn.
- Nếu chữ số hàng chục bằng nhau, em so sánh hàng đơn vị, số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn và ngược lại số nào có hàng đơn vị bé hơn thì số đó bé hơn.
15 > 14 |
11 < 23 |
32 < 43 |
24 < 76 |
22 < 45 |
78 = 78 |
92 > 29 |
23 > 16 |
54 < 59 |
Lời giải
Lời giải
Phép so sánh có dấu bằng thì chỉ có duy nhất một đáp án đúng.
Phép so sánh có dấu lớn hơn hoặc bé hơn thì các đáp án chỉ mang tính tham khảo, mỗi ô trống cần điền số ở một phép so sánh có thể có nhiều hơn một kết quả đúng.
Phép so sánh có 2 dấu bé hơn ( hoặc 2 dấu lớn hơn) thì số cần điền vào ô trống là những số ở giữa 2 số trong phép so sánh đó.
23 < 56 |
58 > 9 |
81 < 82 < 88 |
54 > 21 |
12 < 58 |
45 < 46 < 48 |
87 = 87 |
45 > 17 |
26 < 27 < 29 |
Lời giải
Quan sát tranh ta thấy: 8 < 21 < 50 < 76
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: 8, 21, 50, 76
b) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: 76, 50, 21, 8
c) Số tròn chục là: 50
Lời giải
a) Ta có: 3 – 0 = 3, 4 – 1 = 3, 5 -2 = 3, 6 – 3 = 3, 7 – 4 = 3, 8 – 5 = 3, 9 – 6 = 3
Vậy các số có hai chữ số mà lấy số chục trừ đi số đơn vị được kết quả bằng 3 là:
30, 41, 52, 63, 74, 85, 96
b) Số tròn chục có số đơn vị là 0.Vậy các số tròn chục từ 35 đến 86: 40, 50, 60, 70, 80