Thi Online Bài tập trắc nghiệm Unit 6 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 6 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
-
566 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
45 phút
Câu 1:
Choose the best answer.
Is there any butter _____ in the refrigerator?
left (adj): còn lại
=>Is there any butter left in the refrigerator?
Tạm dịch: Có chút bơ nào còn lại trong tủ lạnh không?
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
Choose the best answer.
We don’t need ____ more white paint.
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
a: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm)
=>We don’t need any more white paint.
Tạm dịch: Chúng tôi không cần thêm sơn trắng nữa.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
Choose the best answer.
This evening I’m going out with ______ friends of mine.
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)
much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)
a little: có một ít đủ đề làm gì (đứng trước danh từ không đếm được)
=>friend là danh từ đếm được =>ta dùng some
=>This evening I’m going out with some friends of mine.
Tạm dịch: Tối nay tôi đi chơi với vài người bạn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Choose the best answer.
There is ____ tofu, but there aren’t _____ sandwiches.
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)
=> There is some tofu, but there aren’t any sandwiches.
Tạm dịch: Có một ít đậu phụ, nhưng không có chút bánh mì nào.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
Choose the best answer.
I don’t have ______ oranges, but I have _____ apples.
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)
=> I don’t have any oranges, but I have some apples.
Tạm dịch: Tôi không có quả cam nào, nhưng tôi có một vài quả táo.
Đáp án cần chọn là: C
Choose the best answer.
– What would you like? - ___________.
A. I like some apple juice.
B. I’d like some apple juice.
C. I’d like any apple juice.
D. I’d like an apple juice.
some: một ít, một vài (đứng trước danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều)
juice là danh từ không đếm được =>ta dùng some
=> – What would you like? - I’d like some apple juice.
Tạm dịch: - Bạn muốn dùng gì? - Tôi muốn một ít nước táo.
Đáp án cần chọn là: B
Các bài thi hot trong chương:
( 612 lượt thi )
( 877 lượt thi )
( 561 lượt thi )
( 560 lượt thi )
( 552 lượt thi )
( 544 lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%