Bộ 3 đề thi cuối học kì 2 Công nghệ 6 Cánh diều có đáp án (Đề 2)

21 người thi tuần này 4.6 59 lượt thi 40 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

617 người thi tuần này

Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 17 có đáp án

18 K lượt thi 10 câu hỏi
269 người thi tuần này

Trắc nghiệm Bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng có đáp án

2 K lượt thi 15 câu hỏi
261 người thi tuần này

Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 15 có đáp án

9.3 K lượt thi 10 câu hỏi
186 người thi tuần này

Trắc nghiệm Bài 1: Khái quát về nhà ở có đáp án

2.8 K lượt thi 15 câu hỏi
185 người thi tuần này

Trắc nghiệm Thực phẩm và dinh dưỡng có đáp án

1.5 K lượt thi 15 câu hỏi
113 người thi tuần này

Trắc nghiệm Sử dụng năng lượng trong gia đình có đáp án

1.3 K lượt thi 15 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

 Loại đèn nào được dùng trong gia đình?

 

Xem đáp án

Câu 2:

Bộ phận nào của đèn sợi đốt có chức năng bảo vệ sợi đốt?

Xem đáp án

Câu 3:

Đèn sợi đốt có mấy loại đuôi đèn?

Xem đáp án

Câu 4:

Theo em, tại sao nhà sản xuất phải đưa ra thông số kĩ thuật cho thiết bị điện như bóng đèn?

Xem đáp án

Câu 5:

 Đơn vị của điện áp định mức kí hiệu là:

Xem đáp án

Câu 6:

Đặc điểm nào sau đây không phải của đèn sợi đốt?

Xem đáp án

Câu 7:

 Đâu là sơ đồ nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang ống?

Xem đáp án

Câu 8:

 Đặc điểm của đèn compac là:

Xem đáp án

Câu 9:

Cấu tạo nồi cơm điện gồm mấy bộ phận chính?

 

Xem đáp án

Câu 10:

Ngoài ba bộ phận chính, nồi cơm điện còn có bộ phận nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 11:

 Nồi cơm điện có mấy thông số kĩ thuật?

 

Xem đáp án

Câu 12:

 Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 500 W – 1,5 lít. Hãy cho biết 500 W là thông số gì?

Xem đáp án

Câu 13:

 Để sử dụng nồi cơm điện đúng cách, an toàn và tiết kiệm, cần loại bỏ thói quen sau:

Xem đáp án

Câu 14:

 Sơ đồ nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại là:

Xem đáp án

Câu 15:

 Để sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, an toàn, tiết kiệm cần:

Xem đáp án

Câu 16:

 Bộ phận đốt nóng ở bếp hồng ngoại là:

Xem đáp án

Câu 17:

Quạt điện cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?

Xem đáp án

Câu 18:

 Chức năng của cánh quạt là:

Xem đáp án

Câu 19:

Quạt điện thường có mấy thông số kĩ thuật?

Xem đáp án

Câu 20:

Đặc điểm của quạt trần là:

Xem đáp án

Câu 21:

 Hãy cho biết quạt nào có đặc điểm sau: “Gió thổi tập trung hoặc đảo gió, có thể đặt ở nhiều vị trí khác nhau”

Xem đáp án

Câu 22:

Sử dụng quạt đúng cách, an toàn, tiết kiệm là:

Xem đáp án

Câu 23:

 Chỉ ra sơ đồ nguyên lí làm việc của máy giặt?

Xem đáp án

Câu 24:

Em hãy cho biết có mấy loại máy giặt được sử dụng nhiều?

Xem đáp án

Câu 25:

 Hãy cho biết, hình nào sau đây là máy điều hòa?

Câu 25. Hãy cho biết, hình nào sau đây là máy điều hòa? (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 26:

Máy điều hòa không khí một chiều có mấy thông số kĩ thuật?

Xem đáp án

Câu 27:

Đơn vị của điện áp định mức trên máy điều hòa không khí một chiều có đơn vị kí hiệu là:

Xem đáp án

Câu 28:

Để sử dụng máy điều hòa không khí một chiều đúng cách, an toàn, tiết kiệm cần:

Xem đáp án

Câu 29:

Cách sử dụng máy điều hòa nào sau đây không đúng cách?

Xem đáp án

Câu 30:

Trên máy điều hòa không khí có ghi số liệu sau: 220V–12 000 BTU/h. Em hãy cho biết 12 000BTU/h là chỉ số của thông số nào?

Xem đáp án

Câu 31:

Điều hòa có công suất làm lạnh định mức là bao nhiêu?

Xem đáp án

Câu 32:

Máy điều hòa không khí một chiều có bộ phận nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 33:

Đèn sợi đốt có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 15 W. hãy cho biết 220 là số liệu của:

Xem đáp án

Câu 34:

 Ngoài điện cực và ống thủy tinh, đèn huỳnh quang còn có bộ phận nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 35:

Đặc điểm của đèn huỳnh quang ống là:

Xem đáp án

Câu 36:

Vệ sinh lồng giặt thường xuyên để tránh sự phát triển của:

Xem đáp án

Câu 37:

Máy giặt có khối lượng giặt địch mức là 7 kg, khi giặt 8 kg quần ảo khô thì có hiện tượng:

Xem đáp án

Câu 38:

Chức năng của động cơ điện trên máy giặt là:

Xem đáp án

Câu 39:

Bộ phận nào của quạt có chức năng giữ thăng bằng cho quạt?

Xem đáp án

Câu 40:

Máy điều hòa không khí một chiều có mấy thông số kĩ thuật?

Xem đáp án

4.6

12 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%