Bộ 3 đề thi cuối kì 1 Địa lý 10 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 2
42 người thi tuần này 4.6 147 lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 5 (có đáp án): Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 5 (có đáp án): Cơ cấu dân số
Trắc nghiệm Địa lí 10 Chương 3 (có đáp án): Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 7: Địa lí ngành trồng trọt (có đáp án)
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án (Phần 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. lượng mưa.
B. lượng bốc hơi.
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn A
Câu 3
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn C
Câu 5
A. toàn bộ sinh vật sinh sống.
B. tất cả sinh vật và thổ nhưỡng.
Lời giải
Chọn A
Câu 6
A. Đất gồm có 4 tầng, đó là tầng chứa mùn, tầng tích tụ, tầng đá mẹ và tầng đá gốc
B. Đất là một thành phần cấu tạo nên vỏ Trái Đất, độ dày đồng nhất ở khắp lục địa.
C. Thứ tự từ bề mặt đất xuống sâu là lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá, đá gốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Mỗi loài cây thích nghi với một giới hạn nhiệt nhất định
B. Thực vật sinh trưởng nhờ đặc tính lí, hoá, độ phì của đất.
C. Sinh vật phát triển tốt trong môi trường tốt về nhiệt, ẩm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. mối quan hệ lẫn nhau giữa các bộ phận tự nhiên.
C. sự thay đổi các thành phần tự nhiên theo kinh độ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. phân bố ở trên cùng một lớp vỏ của Trái Đất.
B. đều chịu tác động của nội lực và ngoại lực.
C. luôn chịu tác động của năng lượng mặt trời.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Địa đới, địa ô.
B. Địa ô, đai cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Đẩy mạnh trồng rừng ngập mặn, hạn chế dùng túi nilong
B. Sử dụng nhiều phân hóa học, đốt rơm trong nông nghiệp.
C. Tăng cường đốt than tổ ong, xả nước thải sinh hoạt ra hồ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 1
LƯU LƯỢNG DÒNG CHẢY TRUNG BÌNH CÁC THÁNG NĂM 2020
TẠI MỘT SỐ TRẠM THỦY VĂN
(Đơn vị: m3/s)
Trạm thủy văn |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Hà Nội (sông Hồng) |
984 |
924 |
934 |
1061 |
1668 |
3080 |
5632 |
5262 |
3584 |
2647 |
1863 |
1159 |
Mỹ Thuận (sông Tiền) |
3365 |
1870 |
1308 |
1204 |
1676 |
4104 |
7423 |
11726 |
13310 |
12984 |
9775 |
3886 |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 2
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ TỈ LỆ CHE PHỦ RỪNG Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 - 2021
Năm |
1943 |
2010 |
2015 |
2021 |
Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) |
14,3 |
10,3 |
10,2 |
10,1 |
Diện tích rừng trồng (triệu ha) |
0,0 |
3,1 |
3,9 |
4,6 |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.