Bộ 3 đề thi cuối kì 1 Địa lý 10 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 3
11 người thi tuần này 4.6 37 lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 5 (có đáp án): Cơ cấu dân số
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9 có đáp án (Phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án (Phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 5 có đáp án (Phần 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chon A
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 1
LƯU LƯỢNG DÒNG CHẢY THÁNG TRUNG BÌNH NHIỀU NĂM TẠI TRẠM HÀ NỘI TRÊN SÔNG HỒNG Ở NƯỚC TA
(Đơn vị: m3/s)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Trạm Hà Nội trên sông Hồng |
1023 |
906 |
854 |
1005 |
1578 |
3469 |
5891 |
6246 |
4399 |
2909 |
2024 |
1285 |
(Nguồn: SGK Địa lí 10 cuốn Cánh Diều, NXB Đại học Sư phạm)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 2
LƯU LƯỢNG DÒNG CHẢY TRUNG BÌNH CÁC THÁNG NĂM 2020
TẠI MỘT SỐ TRẠM THỦY VĂN
(Đơn vị: m3/s)
Trạm thủy văn |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Hà Nội (sông Hồng) |
984 |
924 |
934 |
1061 |
1668 |
3080 |
5632 |
5262 |
3584 |
2647 |
1863 |
1159 |
Nông Sơn (sông Thu Bồn) |
248 |
138 |
96 |
76 |
108 |
101 |
72 |
83 |
193 |
671 |
1039 |
604 |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết lưu lượng dòng chảy trung bình tại trạm Nông Sơn (sông Thu Bồn) là bao nhiêu. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của m³/s).
Câu 6. Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết tổng lưu lượng dòng chảy các tháng mùa lũ tại tại trạm Nông Sơn (sông Thu Bồn) là bao nhiêu. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của m³/s).
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết lưu lượng dòng chảy trung bình tại trạm Nông Sơn (sông Thu Bồn) là bao nhiêu. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của m³/s).
Câu 6. Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết tổng lưu lượng dòng chảy các tháng mùa lũ tại tại trạm Nông Sơn (sông Thu Bồn) là bao nhiêu. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của m³/s).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 3
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ TỈ LỆ CHE PHỦ RỪNG Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 - 2021
Năm |
1943 |
2010 |
2015 |
2021 |
Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) |
14,3 |
10,3 |
10,2 |
10,1 |
Diện tích rừng trồng (triệu ha) |
0,0 |
3,1 |
3,9 |
4,6 |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.