Đề kiểm tra Công nghệ 10 học kì 1 - Bộ sách Cánh diều có đáp án (Đề 2)

14 người thi tuần này 4.6 1.2 K lượt thi 26 câu hỏi 60 phút

🔥 Đề thi HOT:

116 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 7 có đáp án

1.5 K lượt thi 15 câu hỏi
96 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 8 có đáp án

1.3 K lượt thi 15 câu hỏi
91 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án

2.6 K lượt thi 15 câu hỏi
81 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 6 có đáp án

1.4 K lượt thi 15 câu hỏi
73 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 7 có đáp án

1.2 K lượt thi 15 câu hỏi
69 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 10 có đáp án

0.9 K lượt thi 15 câu hỏi
63 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 4 có đáp án

1.6 K lượt thi 15 câu hỏi
58 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 12 có đáp án

876 lượt thi 15 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Loại phân bón nào được đề cập trong chương trình?

Xem đáp án

Câu 2:

Phân hữu cơ:

Xem đáp án

Câu 3:

Phân nào sau đây thường dùng bón lót?

Xem đáp án

Câu 4:

Phân vi sinh:

Xem đáp án

Câu 6:

Chủng vi sinh được sử dụng phổ biến là:

Xem đáp án

Câu 7:

Công nghệ nano:

Xem đáp án

Câu 10:

Ưu điểm của phân hữu cơ vi sinh:

Xem đáp án

Câu 11:

Nhược điểm của phân bón tan chậm có kiểm soát:

Xem đáp án

Câu 12:

Ưu điểm của phân bón nano:

Xem đáp án

Câu 13:

Chọn giống cây trồng:

Xem đáp án

Câu 14:

Giống gốc:

Xem đáp án

Câu 15:

Giống ưu thế lai:

Xem đáp án

Câu 16:

Có loại giống cây trồng nào?

Xem đáp án

Câu 18:

Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hỗn hợp:

Xem đáp án

Câu 19:

Nhược điểm của phương pháp chọn lọc hỗn hợp:

Xem đáp án

Câu 20:

Nhược điểm của ứng dụng công nghệ sinh học:

Xem đáp án

Câu 22:

Phương pháp chiết cành:

Xem đáp án

Câu 23:

Ứng dụng công nghệ sinh học:

Xem đáp án

Câu 24:

Phương pháp ghép:

Xem đáp án

4.6

232 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%