15 câu Trắc nghiệm Công nghệ 10 Cánh diều Bài 8 có đáp án
37 người thi tuần này 4.6 1.2 K lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 45 (có đáp án): Thực hành: Chế biến xi rô từ quả
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 53: Xác định kế hoạch kinh doanh có đáp án hay nhất
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 50 (có đáp án): Doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 48 (có đáp án): Chế biến sản phẩm cây công nghiệp và lâm sản
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 46 (có đáp án): Chế biến sản phẩm chăn nuôi thủy sản
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 54 (có đáp án): Thành lập doanh nghiệp
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 51 (có đáp án): Lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 38 (có đáp án): Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vacxin
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Có 3 công nghệ hiện đại được ứng dụng trong sản xuất phân bón:
+ Công nghệ vi sinh
+ Công nghệ nano
+ Công nghệ sản xuất phân tan chậm có kiểm soát
Câu 2
A. Công nghệ vi sinh
B. Công nghệ nano
C. Công nghệ sản xuất phân tan chậm có kiểm soát
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: Có 3 công nghệ hiện đại được ứng dụng trong sản xuất phân bón:
+ Công nghệ vi sinh
+ Công nghệ nano
+ Công nghệ sản xuất phân tan chậm có kiểm soát
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Có 3 chủng vi sinh vật sử dụng phổ biến:
+ Nhóm vi sinh vật cố định đạm
+ Nhóm vi sinh vật chuyển hóa lân
+ Nhóm vi sinh vật phân giải cellulose
Câu 4
A. Nhóm vi sinh vật cố định đạm
B. Nhóm vi sinh vật chuyển hóa lân
C. Nhóm vi sinh vật phân giải cellulose
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: Có 3 chủng vi sinh vật sử dụng phổ biến:
+ Nhóm vi sinh vật cố định đạm
+ Nhóm vi sinh vật chuyển hóa lân
+ Nhóm vi sinh vật phân giải cellulose
Câu 5
A. Tăng lượng mùn trong đất
B. Tăng độ phì nhiêu cảu đất
C. Cân bằng pH
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: Phân hữu cơ vi sinh có ưu điểm:
+ Làm tăng lượng mùn, tăng phì nhiêu, cân bằng pH
+ Tăng khả năng chống chịu cho cây trồng
+ An toàn với người, thân thiện với môi trường, thích hợp với trồng trọt hữu cơ
Câu 6
A. Nhanh hơn
B. Chậm hơn
C. Như nhau
D. Không xác định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Hiệu quả chậm
B. Bảo quản phức tạp
C. Hạn sử dụng ngắn
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Phần vỏ
B. Phần nhân
C. Phần vỏ và phần nhân
D. Đáp án khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Là các lớp polymer sinh học với độ dày khác nhau.
B. Là các nguyên tố dinh dưỡng như N, P, K, Mn, Bo, Cu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Là các lớp polymer sinh học với độ dày khác nhau.
B. Là các nguyên tố dinh dưỡng như N, P, K, Mn, Bo, Cu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Giá thành sản xuất cao
B. Giá bán cao
C. Chủng loại chưa đa dạng
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Giảm thiểu sự rửa trôi
B. Giảm thiểu sự bay hơi
C. Tiết kiệm công bón
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 20%
B. 40- 60%
C. 80%
D. 40%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Hạn chế ô nhiễm mạch nước ngầm
B. Hạn chế ô nhiễm không khí
C. Hạn chế thoái hóa đất
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.