Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1938 lượt thi 22 câu hỏi 45 phút
1889 lượt thi
Thi ngay
1573 lượt thi
1631 lượt thi
Câu 1:
A. Nhuộm răng đen.
B. Làm bánh chưng.
C. Chữ viết.
D. Tôn trọng phụ nữ.
Nhân vật lịch sử nào được nhân dân truy tôn là “Bố cái đại vương”?
B. Mai Thúc Loan.
C. Phùng Hưng.
D. Triệu Quang Phục.
Câu 2:
A. nông dân Việt Nam với địa chủ người Hán.
B. nhân dân Việt Nam với chính quyền đô hộ.
C. quý tộc người Việt với quý tộc người Hán.
D. quý tộc người Việt với chính quyền đô hộ.
Câu 3:
A. Ngô Quyền.
D. Dương Đình Nghệ.
Câu 4:
Địa danh lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố sau đây?
“Sông nào nổi sóng bạc đầu,
Ba phen cọc gỗ đâm tàu xâm lăng?”
B. Sông Đà.
C. Sông Gianh.
D. Sông Bạch Đằng.
Câu 5:
Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 của nhân dân Việt Nam đã
B. lật đổ ách cai trị của nhà Ngô, khiến toàn thể Giao Châu chấn động.
D. củng cố quyết tâm giành độc lập, tự chủ cho dân tộc.
Câu 6:
Chữ viết của người Chăm-pa bắt nguồn từ
B. chữ Nôm của Việt Nam.
C. chữ Pali của Ấn Độ.
D. chữ Phạn của Ấn Độ.
Câu 7:
A. Óc Eo.
B. Đại Chiêm.
D. Pe-lem-bang.
Câu 8:
A. 1/2.
B. 3/4.
C. 2/3.
D. 4/5.
Câu 9:
A. Thủy sản.
B. Giao thông.
C. Du lịch.
D. Khoáng sản.
Câu 10:
Nước mặn chiếm khoảng bao nhiêu trong toàn bộ khối lượng nước trên Trái Đất?
A. 95%.
C. 92%.
D. 97%.
Câu 11:
A. sóng biển.
B. dòng biển.
C. thủy triều.
D. triều cường.
Câu 12:
A. sinh vật.
B. đá mẹ.
D. khí hậu.
Câu 13:
B. xích đạo và nhiệt đới.
C. đới nóng và đới ôn hòa.
B. đới lạnh và đới nóng.
Câu 14:
A. nóng, khô, lượng mưa nhỏ.
C. nóng, ẩm, lượng mưa lớn.
D. ít mưa, khô ráo, nhiều nắng.
Câu 15:
A. Nam Á.
B. Tây Âu.
C. Bắc Á.
D. Bra-xin.
Câu 16:
B. Vùng đồng bằng, ven biển.
C. Các thung lũng, hẻm vực.
D. Các ốc đảo và cao nguyên.
Câu 17:
A. Nguồn nguyên liệu sản xuất.
B. Bảo vệ mùa màng, nhà cửa.
C. Chứa đựng các loại rác thải.
Câu 18:
B. các dòng sông lớn.
C. ao, hồ, vũng vịnh.
D. băng hà, khí quyển.
Câu 19:
A. Đất pốtdôn.
B. Đất đen.
C. Đất đỏ vàng.
D. Đất nâu đỏ.
Câu 20:
a) Trình bày diễn biến chính của cuộc khởi nghĩa Lý Bí (542 – 603).
b) Hãy cho biết kết quả và ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lí Bí (542 – 603).
Câu 21:
388 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com