Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
1183 lượt thi câu hỏi 45 phút
0 lượt thi
Thi ngay
Câu 1:
Khu vực có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là
A. Bắc Mĩ, Trung Mĩ.
B. Đông Á, Tây Nam Á.
Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Tăng cường vai trò của các công ty đa quốc gia.
B. Phát triển các hệ thống tài chính quốc tế.
C. Chiến tranh xảy ra trên toàn cầu.
Câu 2:
Một trong những hoạt động chính của WTO là
A. thúc đẩy dân chủ, nhân quyền, bảo vệ người tị nạn.
B. xúc tiến các biện pháp kinh tế, thúc đẩy thương mại.
C. hỗ trợ kĩ thuật, đào tạo cho các nước đang phát triển.
Câu 3:
A. Bắc Mĩ.
B. Trung Đông.
Câu 4:
Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương được thành lập vào năm nào sau đây?
A. 1989.
Câu 5:
Đặc điểm kinh tế nổi bật của hầu hết các nước Mĩ Latinh là
A. có tốc độ tăng trưởng cao.
B. xuất khẩu hàng công nghiệp.
C. phát triển ổn định và tự chủ.
Câu 6:
Lĩnh vực nào sau đây thuộc an ninh truyền thống?
A. An ninh lương thực.
B. Chiến tranh cục bộ.
Câu 7:
Lĩnh vực nào sau đây thuộc an ninh phi truyền thống?
A. Dịch bệnh toàn cầu.
B. Khủng bố vũ trang.
Câu 8:
Ở khu vực Mỹ Latinh có kênh đào nổi tiếp nào sau đây?
Câu 9:
Liên hợp quốc được thành lập vào năm nào sau đây?
A. 1995.
Câu 10:
Khoáng sản nổi bật ở khu vực Mỹ Latinh không phải là
A. kim loại màu.
B. kim loại quý.
Câu 11:
Các công ty đa quốc gia có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có khoảng 80 nghìn công ty xuyên quốc gia.
B. Chỉ hoạt động ở ngành du lịch, thương mại.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng thêm.
Câu 12:
A. 150.
Câu 13:
Các quốc gia nào sau đây có quy mô GDP lớn nhất khu vực Mĩ Latinh?
A. Ac-hen-ti-na và Pêru.
B. Bra-xin và Mê-hi-cô.
Câu 14:
Mỹ La-tinh có nợ nước ngoài so với tổng sản phẩm trong nước thuộc loại
A. cao nhất thế giới.
B. ở mức trung bình.
Câu 15:
Khu vực Mỹ Latinh tiếp giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Nam Đại Dương, Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
B. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 16:
GNI/người phản ánh điều nào sau đây?
A. Văn hóa và năng suất lao động của người dân trong một nước.
B. Mức sống và năng suất lao động của người dân trong một nước.
C. Giáo dục và năng suất lao động của người dân trong một nước.
Câu 17:
Lĩnh vực nào sau đây thuộc không thuộc an ninh truyền thống?
A. An ninh nguồn nước.
Câu 18:
Tiêu cực của quá trình khu vực hóa kinh tế đối với các quốc gia là
A. thúc đẩy kinh tế chậm phát triển.
B. tự do hóa thương mại toàn cầu.
C. giảm tính tự chủ, nguy cơ tụt hậu.
Câu 19:
Diễn đàn hợp tác châu Á - Thái Bình Dương viết tắt là
A. EU.
Câu 20:
Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm của các công ty đa quốc gia?
A. Chi phối các ngành kinh tế quan trọng.
B. Hoạt động mạnh trong lĩnh vực du lịch.
Câu 21:
Quỹ Tiền tệ Quốc tế được thành lập vào năm nào sau đây?
Câu 22:
Ý nghĩa tích cực của tự do hóa thương mại mở rộng là
A. hàng hóa có điều kiện lưu thông rộng rãi.
B. tạo thuận lợi cho tài chính quốc tế phát triển.
C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế trên thế giới.
Câu 23:
Vấn đề nào sau đây không mang tính chất toàn cầu?
A. Lương thực.
B. Nguồn nước.
Câu 24:
A. cơ cấu kinh tế.
B. chỉ số HDI.
Câu 25:
Ban thư kí thường trực APEC có trụ sở ở quốc gia nào sau đây?
A. Ô-xtrây-li-a.
B. Hoa Kì.
Câu 26:
Lĩnh vực nào sau đây không thuộc an ninh phi truyền thống?
B. Anh ninh lương thực.
Câu 27:
Hiện nay, châu lục nào sau đây đang khủng hoảng an ninh lương thực cao nhất thế giới?
A. Châu Á.
Câu 28:
Khu vực Mĩ Latinh tiến hành công nghiệp hóa
A. khá sớm.
Câu 29:
Cơ cấu kinh tế là tập hợp
A. các ngành, khu vực và lĩnh vực kinh tế.
B. các ngành, lĩnh vực và bộ phận kinh tế.
C. các vùng, lĩnh vực và bộ phận kinh tế.
Câu 30:
A. Eo đất Trung Mỹ.
B. Mê-hi-cô.
C. Toàn bộ lục địa Bắc Mỹ.
Câu 31:
A. Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng.
B. Chiếm khoảng 30% tổng giá trị GDP của thế giới.
C. Chiếm khoảng 2/3 trong buôn bán của quốc tế.
Câu 32:
Mục đích của APEC là
A. hỗ trợ kĩ thuật, đào tạo cho các nước đang phát triển.
C. thúc đẩy dân chủ, nhân quyền, bảo vệ người tị nạn.
Câu 33:
A. khoa học và công nghệ.
B. tài nguyên và lao động.
Câu 34:
Cơ cấu ngành kinh tế là chỉ tiêu phản ánh mức độ đóng góp của
A. các ngành kinh tế vào GDP của một nước.
B. các lĩnh vực kinh tế vào GDP của một tỉnh.
C. các vùng kinh tế vào GDP của một nước.
Câu 35:
Quốc gia nào sau đây ở khu vực Mĩ Latinh có quy mô GDP trên 1000 tỉ USD?
A. Ac-hen-ti-na.
B. Bra-xin.
D. Ê-cua-đo.
Câu 36:
Cơ cấu ngành kinh tế không bao gồm có
A. công nghiệp, xây dựng.
B. du lịch.
Câu 37:
Nhận định nào sau đây không phải mặt thuận lợi của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thúc đẩy sản xuất phát triển nhanh.
B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
C. Đẩy nhanh các quá trình đầu tư.
Câu 38:
Ở Mỹ Latinh, loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất?
A. Kẽm.
Câu 39:
Đầu tư nước ngoài không tăng nhanh trong ngành nào dưới đây?
A. Bảo hiểm.
B. Ngân hàng.
237 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com