Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
7167 lượt thi 30 câu hỏi 40 phút
21943 lượt thi
Thi ngay
15459 lượt thi
11383 lượt thi
8883 lượt thi
7490 lượt thi
7267 lượt thi
6823 lượt thi
12560 lượt thi
9913 lượt thi
7322 lượt thi
Câu 1:
Từ năm 1990 đến năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì có xu hướng
A. Không tăng cũng không giảm
B. Tăng nhanh
C. Tăng chậm
D. Giảm
Câu 2:
Hoa Kì có số sân bay nhiều nhất thế giới và hiện nay có khoảng bao nhiêu hãng hàng không lớn đang hoạt động?
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Câu 3:
Ngành dịch vụ có quy mô đứng đầu thế giới của Hoa Kì hiện nay là:
A. Dịch vụ công
B. Tài chính, ngân hàng
C. Ngoại Thương
D. Du lịch
Câu 4:
Các ngành công nghiệp hiện đại đòi hỏi hàm lượng KHKT cao của Hoa Kì được phân bố chủ yếu ở:
A. Phía nam và ven Thái Bình Dương
B. Vùng Nội Địa
C. Ven vịnh Me-hi-co
D. Phía Đông Bắc
Câu 5:
Ý nào dưới đây không đúng về dân cư, xã hội Hoa Kì?
A. Người da trắng chiếm đa số nhưng tỉ lệ trong dân số Hoa Kì đang giảm dần
B. Đa chủng tộc, đa dân tộc, đa văn hóa
C. GDP bình quân đầu người cao nhất thế giới
D. Số dân đông, tốc độ tăng dân số đang chậm dần
Câu 6:
Công nghiệp dệt may được phân bố ở các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn là do
A. Dân số đông, nhu cầu tiêu thụ lớn (1)
B. Có nguồn nguyên liệu rất dồi dào (3)
C. Cả (1), (2), (3) đều đúng
D. Có nguồn lao động dồi dào, ngành này cần nhiều lao động (2)
Câu 7:
Công nghiệp Đông Nam Á đang phát triển theo hướng:
A. chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
B. tăng cường sự liên kết với nước ngoài, hiện đại hóa thiết bị, chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
C. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài, hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ và đào tạo kĩ thuật, chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
D. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
Câu 8:
Đông Nam Á trở thành khu vực hấp dẫn đối với khách di lịch vì
A. cảnh quan thiên nhiên phong phú, nền văn hóa đa dạng, độc đáo.
B. điều kiện phục vụ khách tốt, chu đáo, chi phí rẻ.
C. cảnh quan thiên nhiên đẹp, phong phú
D. có lợi thế về biển.
Câu 9:
Các sản phẩm ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng đã có mặt trên thị trường thế giới là nhờ
A. Sản phẩm sản xuất nhiều đáp ứng thừa nhu cầu trong nước. (1)
B. Có nhiều công ty phân phối sản phẩm này ở nước ngoài. (2)
C. Cả (1), (2) đều đúng.
D. Chất lượng ngày càng cao. (3)
Câu 10:
Nền kinh tế Hoa Kì phát triển như thế nào trên thế giới?
A. Đứng đầu
B. Đứng thứ ba
C. Đứng thứ hai
D. Đứng thứ tư
Câu 11:
Nền nông nghiệp Hoa Kì xếp thứ mấy trên thế giới?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 12:
Hiện nay, dân nhập cư vào Hoa Kì có nguồn gốc nào đang tăng mạnh?
A. Châu Âu
B. Châu Mĩ La tinh
C. Châu Phi
D. Châu Á và Mĩ La tinh
Câu 13:
Số bang hiện tại của lãnh thổ Hoa Kì là:
A. 51 bang
B. 48 bang
C. 50 bang
D. 49 bang
Câu 14:
Phần lớn vùng lãnh thổ phía Tây Hoa Kì có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc là do:
A. Gió tây ôn đới
B. Địa hình núi cao
C. Các dãy núi cao chạy song song theo hướng B- N ngăn cản ảnh hưởng của biển
D. Khí hậu khô hạn, lượng mưa ít
Câu 15:
Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ở quần đảo Ha oai là:
A. Sạt lở đất
B. Nhiễu loạn thời tiết
C. Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều
D. Bão nhiệt đới, núi lửa
Câu 16:
Khó khăn do điều kiện tự nhiên gây ra ở vùng phía Tây Hoa Kì là:
A. Đất xấu và ngập lụt
B. Bão nhiệt đới với sức tàn phá ghê gớm
C. Khí hậu khô hạn
D. Sự nhiễu loạn thời tiết
Câu 17:
Khó khăn do điều kiện tự nhiên gây ra ở vùng phía Đông Hoa Kì là:
A. Khí hậu khô hạn
C. Sự nhiễu loạn thời tiết
D. Động đất, núi lửa
Câu 18:
Trận chiến Trân Châu Cảng diễn ra ở quần đảo:
A. Phônlen
B. Ăng Ti nhỏ
C. Ăng Ti lớn
D. Ha-oai
Câu 19:
Ở khu vực Trung Tâm Hoa Kì dầu mỏ và khí tự nhiên được phân bố ở:
A. Bang Caliphoocnia
B. Ven vinh Mêhicô và bang Tếch-dát
C. Quanh vùng Ngũ hồ
D. Ven vịnh Mê-hi-cô
Câu 20:
Trong thế kỉ XX, dòng người nhập cư vào Hoa Kì xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. Châu Phi, Châu Âu, Nam Mĩ, Châu Á, Canada
B. Châu Âu, Mĩ La Tinh, Châu Á, Canada, châu Phi
C. Nam Mĩ, Châu Phi, Châu Âu, Châu Á, Canada
D. Châu Âu, Mĩ La Tinh, Châu Á, Châu Phi,Canada
Câu 21:
Biểu hiện chứng tỏ Hoa Kì là nước có nền kinh tế mạnh nhất thế giới:
A. GDP/ người cao nhất thế giới
B. GDP của Hoa Kì vượt cả Châu Âu và Châu Á
C. Hoa Kì có GDP đứng đầu thế giới, chiếm khoảng 1/2 GDP toàn thế giới
D. Hoa Kì có GDP đứng đầu thế giới, chiếm khoảng 1/4 GDP toàn thế giới
Câu 22:
Hoa Kì có GDP:
A. Hơn châu Á, châu Âu, châu Phi
B. Hơn châu Phi, kém châu Á, châu Âu
C. Hơn châu Phi, châu Âu, kém châu Á
D. Hơn châu Phi, châu Á, kém châu Âu
Câu 23:
Đặc điểm nào sau đây không phải là của ngành nông nghiệp Hoa Kì:
A. Gắn với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thu
B. Lao động nông nghiệp chiếm tỉ lệ cao
C. Có trình độ chuyên môn hoá cao
D. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là trang trại
Câu 24:
Hiện nay ở Hoa Kì có 1% tỉ phú chiếm 59% tài sản quốc gia, 12% triệu phú chiếm 33% tài sản quốc gia, 87 % dân số còn lại chiếm 8% tài sản quốc gia đã nói lên tình trạng nào của xã hội Hoa Kì:
A. Tiêu cực và tệ nạn xã hội đang gia tăng
B. Hoa Kì có nhiều người giàu nhất thế giới
C. Sự khác nhau về địa vị trong xã hội giữa các cá nhân
D. Sự chênh lệch về thu nhập rất lớn
Câu 25:
Tính chuyên môn hóa trong nông nghiệp của Hoa Kì được thể hiện:
A. Sản xuất tập trung với nhiều loại nông sản đa dạng
B. Hình thành các vành đai nông nghiệp độc canh
C. Hình thành các vùng chuyên canh nông sản hàng hóa
D. Các nông sản phân bố tập trung theo từng vùng
Câu 26:
Nhận định nào sau đây chưa đúng về tình hình sản xuất công nghiệp của Hoa Kì?
A. Công nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng cao trong giá trị hàng xuất khẩu
B. Công nghiệp khai thác chiếm tỉ trọng cao trong tổng giá trị sản lượng công nghiệp
C. Công nghiệp tao ra nhiều sản phẩm với sản lượng lớn hàng đầu thế giới
D. Công nghiệp là ngành tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu
Câu 27:
Những biểu hiện chứng tỏ ngành ngoại thương Hoa Kì phát triển mạnh vào hàng đầu thế giới
A. Cán cân thương mại thường xuyên đạt giá trị dương
B. Chiếm 1/2 tổng kim ngạch ngoại thương thế giới
C. Giá trị xuất khẩu thường xuyên tăng nhanh hơn nhập khẩu
D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng nhanh
Câu 28:
Hai bang nằm xa lục địa Hoa Kì hàng nghìn Km là:
A. Ca-li-phooc-ni-a, Ha-oai
B. Ha-oai, A-lat-ca
C. Oa-sinh-tơn, Phờ-lo-ri-đa
D. Ca-li-phooc-ni-a, A-lat-ca
Câu 29:
Tài nguyên khoáng sản của Hoa Kì được phân bố như sau:
A. Quặng sắt ở phía Bắc, vàng ở phía Nam đồng bằng trung tâm
B. Dầu mỏ và khí đốt ở Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, A-lát-ca
C. Than đá và quặng sắt có trữ lượng lớn ở miền Tây
D. Kim loại màu tập trung chủ yếu ở hệ thống núi A-pa-lat
Câu 30:
Lợi thế nào là quan trọng nhất của vị trí địa lí đến sự phát triển kinh tế - xã hội Hoa Kì?
A. Nằm ở nửa cầu Tây.
B. Tiếp giáp với Canađa.
C. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, giáp hai đại dương lớn.
D. Tiếp giáp khu vực Mĩ Latinh.
1433 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com