Chuyên đề- Thực hành kĩ năng Địa lí
526 người thi tuần này 4.6 3 K lượt thi 30 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Chuyên đề - Địa lí khu vực và quốc gia (Hợp chúng quốc Hoa Kì)
100 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Nhật Bản - Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế (P1)
Bộ 3 Đề kiểm tra 45 phút Địa lí 11 Học kì 1 có đáp án - Đề 1
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Kế nối tri thức Bài 1 có đáp án
11 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 9 (có đáp án): Nhật Bản (Phần 6)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. An Giang
B. Đồng Tháp
C. Kiên Giang
D. Bà Rịa- Vũng Tàu
Lời giải
Chọn đáp án C
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ thủy sản trang 20, sản lượng khai thác được kí hiệu bằng cột màu hồng. Theo đó, Kiên Giang là tỉnh có sản lượng khai thác cao nhất với 315 157 tấn.
Câu 2
A. Dãy Bạch Mã.
B. Dãy Trường Sơn Nam.
C. Dãy Hoành Sơn.
D. Dãy Hoàng Liên Sơn.
Lời giải
Chọn đáp án B
Dãy Hoàng Liên Sơn chạy theo hướng tây bắc - đông nam, dãy Bạch Mã, và Hoành Sơn đều có hướng đâm ngang ra biển. Chỉ có dãy Trường Sơn Nam chạy theo hướng vòng cung.
Câu 3
A. Thái Bình.
B. Bắc Ninh.
C. Phú Thọ.
D. Thái Nguyên.
Lời giải
Chọn đáp án C
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hành chính (trang 4, 5), tìm địa danh thành phố Việt Trì và xác định vị trí nằm trên tỉnh (thành phố) nào, từ đó xác định trực thuộc Phú Thọ.
Câu 4
A. Sông Đà.
B. Sông Chu.
C. Sông Mã.
D. Sông Hồng.
Lời giải
Chọn đáp án C
Dựa vào trang 13 Atlat Địa lí Việt Nam, xác định vĩ tuyến 200B từ biên giới Việt – Lào ra vịnh Bắc Bộ, từ đó đọc tên con sông mà đường vĩ tuyến cắt qua là sông Mã.
Câu 5
A. Thanh Hóa
B. Sơn La
C. Nghệ An
D. Gia Lai
Lời giải
Chọn đáp án C
Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, chú thích bò (cột màu xanh dương) được nuôi ở nhiều nơi như: Thanh Hóa, Nghệ An, các tỉnh miền núi phía Bắc... Nhưng có thể thấy chú thích bò được nuôi nhiều nhất ở Nghệ An.
Câu 6
A. Đông Nam – Tây Bắc
B. Tây Bắc – Đông Nam
C. Đông – Tây
D. Bắc – Nam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Quảng Bình.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Thanh Hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Doanh thu khách du lịch giảm nhẹ qua các năm.
B. Doanh thu khách du lịch tăng mạnh qua các năm.
C. Doanh thu khách du lịch giảm mạnh qua các năm.
D. Doanh thu khách du lịch tăng nhẹ qua các năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Bắc Sơn
B. Hoàng Liên Sơn
C. Sông Gâm
D. Ngân Sơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Hà Nội - Hải Phòng – Thành Phố Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội - Hải Phòng – Nam Định
C. Hà Nội - Huế - Đà Nẵng
D. Thành phố Hồ Chí Minh – Biên Hoà - Cần Thơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Hàng tiêu dùng
B. Thuỷ sản
C. Nguyên, nhiên, vật liệu
D. Máy móc, thiết bị, phụ tùng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 36,9 tạ/ha.
B. 31,8 tạ/ha.
C. 35,8 tạ/ha.
D. 42,4 tạ/ha.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Long An, Tiền Giang
B. Cần Thơ, Vĩnh Long
C. An Giang, Đồng Tháp
D. Tây Ninh, Bình Phước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. (-)2665mm; (-)3868mm; (-)3671mm.
B. (-)678mm; (-)1868mm; (-)245mm.
C. (+)2665mm; (+)3868mm; (+)3671mm.
D. (+)687mm; (+)1868mm; (+)245mm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng lớn thứ hai.
B. Đường mật có tốc độ tăng trưởng khá chậm và tăng liên tục.
C. Đường mật có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
D. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Kiên Giang và Long An.
B. Kiên Giang, Đồng Tháp.
C. An Giang, Kiên Giang.
D. An Giang, Long An.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Thời gian dân số tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn lại.
B. Từ năm 1989 đến nay tốc độ tăng dân số đã chậm lại.
C. Từ năm 1960 – 2007 dân số nước ta tăng liên tục.
D. Nước ta vẫn trong tình trạng bùng nổ dân số.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 4569,2 nghìn tỉ đồng.
B. 5469,2 nghìn tỉ đồng.
C. 9456, 2 nghìn tỉ đồng.
D. 6459,2 nghìn tỉ đồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Quảng Trị
B. Quảng Ngãi
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Bình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Xấp xỉ 2,0 lần
B. Xấp xỉ 2,6 lần
C. Xấp xỉ 2,8 lần
D. Xấp xỉ 1,3 lần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Diện tích và sản lượng cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
B. Cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
C. Tình hình phát triển diện tích cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Cơ cấu diện tích một số cây công nghiệp hàng năm của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.
B. Quy mô và cơ cấu diện tích một số cây công nghiệp hàng năm của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp hàng năm của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.
D. Tình hình thay đổi diện tích một số cây công nghiệp hàng năm của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ cột chồng.
D. biểu đồ miền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Đánh bắt và nuôi trồng đều tăng.
B. Đánh bắt tăng, nuôi trồng giảm.
C. Nuôi trồng tăng nhanh hơn đánh bắt.
D. Đánh bắt tăng chậm hơn nuôi trồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Đồng bằng sông Hồng có hơn Đồng bằng sông Cửu Long một vụ lúa.
B. Quy mô diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
C. Cơ cấu mùa vụ ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long đa dạng.
D. Đều là hai vùng chuyên canh cây lương thực thuộc loại lớn nhất cả nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 87,9 %.
B. 50,5%.
C. 13,1%.
D. 76,9%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 1,9 %
B. 5,5%
C. 2,0%
D. 4,03%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.