GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP (GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Căn cứ vào bảng số liệu tính tổng giá trị sản xuất công nghiệp (giá thực tế) của nước ta năm 2013.
A. 4569,2 nghìn tỉ đồng.
B. 5469,2 nghìn tỉ đồng.
C. 9456, 2 nghìn tỉ đồng.
D. 6459,2 nghìn tỉ đồng.
Câu hỏi trong đề: Thực hành kĩ năng Địa lí cực hay có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án B
Tổng giá trị sản xuất công nghiệp (giá thực tế) của nước ta năm 2013 = giá trị sản xuất công nghiệp (giá thực tế) của khu vực Nhà nước + Ngoài nhà nước + Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài = 891,7 + 1834,9 + 2742,6 = 5469,2 nghìn tỉ đồng.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Xấp xỉ 2,0 lần
B. Xấp xỉ 2,6 lần
C. Xấp xỉ 2,8 lần
D. Xấp xỉ 1,3 lần
Lời giải
Chọn đáp án B
Cách tính tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất thủy sản từ năm 2000 đến 2010 là lấy giá trị sản xuất thủy sản năm 2010: giá trị sản xuất thủy sản năm 2000, cụ thể là:
261,8: 100 = 2,618. Vậy đáp án đúng là xấp xỉ 2,6 lần
Câu 2
A. 36,9 tạ/ha.
B. 31,8 tạ/ha.
C. 35,8 tạ/ha.
D. 42,4 tạ/ha.
Lời giải
Chọn đáp án D
Năm 2000 diện tích lúa của nước ta là 7666 nghìn ha và sản lượng lúa đạt 32 530 nghìn tấn. Vậy năng suất lúa là 42,4 tạ/ha.
Câu 3
A. Thời gian dân số tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn lại.
B. Từ năm 1989 đến nay tốc độ tăng dân số đã chậm lại.
C. Từ năm 1960 – 2007 dân số nước ta tăng liên tục.
D. Nước ta vẫn trong tình trạng bùng nổ dân số.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Dãy Bạch Mã.
B. Dãy Trường Sơn Nam.
C. Dãy Hoành Sơn.
D. Dãy Hoàng Liên Sơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 87,9 %.
B. 50,5%.
C. 13,1%.
D. 76,9%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. An Giang
B. Đồng Tháp
C. Kiên Giang
D. Bà Rịa- Vũng Tàu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.