Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
5063 lượt thi câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Hoa Kì được thành lập vào năm
A. 1532.
B. 1654
C. 1776
D. 1898.
Nước nào sau đây được thành lập vào năm 1776?
A. LB Nga
B. Hoa Kì.
C. CHND Trung Hoa
D. Nhật Bản.
Câu 2:
Hoa Kì được thành lập năm 1776, nhưng đến năm nào nền kinh tế đã vượt qua Anh, Pháp để giữ vị trí đứng đầu thế giới cho đến ngày nay?
A. 1890
B. 1960
C. 1970.
D. 1980
Câu 3:
Đến năm 1890, nền kinh tế Hoa Kì đã vượt qua các nước nào để giữ vị trí đứng đầu thế giới cho đến ngày nay?
A. CHLB Đức, I-ta-li-a.
B. LB Nga, Nhật Bản
C. Anh, Pháp
D. Đan Mạch, Hi Lạp
Câu 4:
Đến năm 1890, nền kinh tế Hoa Kì đã vượt qua Anh, Pháp để giữ vị trí
A. Đứng đầu thế giới cho đến ngày nay
B. Thứ hai thế giới cho đến ngày nay.
C. Thứ ba thế giới cho đến ngày nay
D. Thứ tư thế giới cho đến ngày nay
Câu 5:
GDP bình quân theo đầu người của Hoa Kì năm 2004 là:
A. 20848 USD
B. 39739 USD
C. 48627 USD
D. 57516 USD
Câu 6:
Nước nào sau đây có GDP bình quân theo đầu người năm 2004 là 39739 USD?
A. Nhật Bản
B. LB Nga
C. Trung Quốc
D. Hoa Kì
Câu 7:
Nhận định nào sau đây đúng về GDP của Hoa Kì và một số châu lục – năm 2004?
A. Hoa Kì có GDP cao hơn châu Á
B. Hoa Kì có GDP thấp hơn châu Phi
C. Hoa Kì có GDP cao hơn châu Âu
D. Hoa Kì có GDP thấp hơn châu Âu, châu Á
Câu 8:
Năm 2004, GDP của Hoa Kì cao hơn
A. Châu Âu.
B. Châu Âu, châu Á
C. Châu Á, châu Phi
D. Châu Âu, châu Á
Câu 9:
Năm 2004, GDP của Hoa Kì thấp hơn
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Âu, châu Á
D. Châu Á, châu Phi
Câu 10:
So với thế giới, GDP của Hoa Kì (năm 2004) chiếm
A. 28,5%.
B. 29,5%.
C. 30,5%.
D. 31,5%.
Câu 11:
Tỉ trọng khu vực dịch vụ trong GDP của Hoa Kì năm 2004 là:
A. 62,1%
B. 79,4%.
C. 80,5%.
D. 86,7%.
Câu 12:
Tỉ trọng GDP của nước nào chiếm tới 28,5% GDP của thế giới (năm 2004)?
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản
C. LB Nga
Câu 13:
Tỉ trọng khu vực nào ở Hoa Kì chiếm 79,4% (năm 2004) trong cơ cấu GDP?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ.
D. Xây dựng
Câu 14:
79,4% (năm 2004) là tỉ trọng khu vực dịch vụ của nước nào sau đây
Câu 15:
Từ năm 1960 đến năm 2004, tỉ trọng khu vực dịch vụ của Hoa Kì
A. Ổn định ở mức khoảng 70%.
B. Có xu hướng giảm
C. Giảm mạnh
D. Tăng
Câu 16:
Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của Hoa Kì năm 2004 là:
A. 2344,2 tỉ USD
B. 3453,3 tỉ USD
C. 4562,4 tỉ USD
D. 5671,5 tỉ USD
Câu 17:
Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước nào năm 2004 là 2344,2 tỉ USD?
C. Hoa Kì
D. Trung Quốc
Câu 18:
Tổng giá trị cuất nhập khẩu của Hoa Kì chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm tổng giá trị ngoại thương thế giới?
A. 12%.
B. 14%.
C. 16%.
D. 18%.
Câu 19:
Nước nào sau đây chiếm khoảng 12% tổng giá trị ngoại thương thế giới (năm 2004)?
A. Hoa Kì.
B. Trung Quốc
C. Nhật Bản
D. LB Nga
Câu 20:
Năm 2004, Hoa Kì chiếm khoảng 12%
A. giá trị GDP của thế giới
B. giá trị sản lượng công nghiệp thế giới
C. giá trị sản lượng nông nghiệp thế giới
D. tổng giá trị ngoại thương thế giới
Câu 21:
Từ năm 1990 đến năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì
A. Không đáng kể
C. Ngày càng lớn
D. Ở mức khoảng 100 tỉ USD
Câu 22:
Trong những năm 1990 – 2004, Hoa Kì là nước
A. Xuất siêu
B. Nhập siêu
C. Có cán cân thương mại dương
D. Có giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
Câu 23:
Nước nào sau đây có giá trị nhập siêu ngày càng lớn: năm 1990 nhập siêu 123,4 tỉ USD, năm 2004 nhập siêu 707,2 tỉ USD?
A. Trung Quốc.
D. Hoa Kì.
Câu 24:
Năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì là
A. 608,1 tỉ USD
B. 707,2 tỉ USD
C. 806,3 tỉ USD
D. 905,4 tỉ USD
Câu 25:
Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình ngoại thương của Hoa Kì?
A. Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu năm 2004 là 2344,2 tỉ USD
B. Chiếm khoảng 21% tổng giá trị ngoại thương thế giới (năm 2004).
C. Từ năm 1990 đến năm 2004, giá trị nhập siêu ngày càng lớn
D. Năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì là 707,2 tỉ USD
Câu 26:
Ý nào sau đây đúng với tình hình ngoại thương của Hoa Kì?
B. Từ năm 1990 đến năm 2004, giá trị nhập siêu ngày càng lớn
C. Năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì là 707,2 tỉ USD
D. Chiếm khoảng 21% tổng giá trị ngoại thương thế giới (năm 2004)
Câu 27:
707,2 tỉ USD (năm 2004) là giá trị nhập siêu của nước nào sau đây?
D. LB Nga.
Câu 28:
Đặc điểm tình hình ngoại thương của Hoa Kì giai đoạn 1990 – 2004 là:
A. Giá trị xuất siêu ngày càng tăng
B. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn
C. Cán cân thương mại luôn đạt giá trị dương
D. Chiếm 2/3 tổng giá trị ngoại thương thế giới
Câu 29:
Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải của Hoa Kì
A. Có số lượng lớn thứ ba thế giới.
B. Mới bắt đầu phát triển gần đây
C. Phát triển đều khắp cả nước
D. Hiện đại nhất thế giới
Câu 30:
Nước có số sân bay nhiều nhất thế giới là:
A. Nhật Bản.
B. LB Nga.
Câu 31:
Hoa Kì có số sân bay nhiều
A. nhất thế giới
B. thứ hai thế giới
C. thứ ba thế giới
D. thứ tư thế giới
Câu 32:
Hoa Kì có khoảng bao nhiêu hãng hàng không lớn hoạt động?
A. 20
B. 30
C. 40
D. 50
Câu 33:
Nước nào sau đây có khoảng 30 hãng hàng không lớn hoạt động?
Câu 34:
Đường hàng không của Hoa Kì đảm nhận vận chuyển bao nhiêu tổng số hành khách trên thế giới?
A. 2/3
B. 1/3
C. 3/4
D. 4/5
Câu 35:
Đường hàng không của nước nào vận chuyển 1/3 tổng số hành khách trên thế giới?
D. Nhật Bản
Câu 36:
Đường hàng không của Hoa Kì vận chuyển 1/3 tổng số
A. Hàng hóa trên thế giới
B. Hành khách trên thế giới
C. Hành khách trong nước
D. Hàng hóa trong nước
Câu 37:
Năm 2004, Hoa Kì có tới bao nhiêu km đường ô tô?
A. 6,43 triệu km
B. 7,34 triệu km
C. 8,25 triệu km
D. 9,16 triệu km
Câu 38:
Năm 2004, Hoa Kì có bao nhiêu km đường sắt?
A. 226,6 nghìn km
B. 317,5 nghìn km
C. 438,4 nghìn km
D. 549,3 nghìn km.
Câu 39:
Ngành vận tải nào ở Hoa Kì vận chuyển 1/3 tổng số hành khách trên thế giới?
A. Đường biển
B. Đường ô tô.
C. Đường sắt
D. Đường hàng không.
1 Đánh giá
0%
100%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com