Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
5066 lượt thi câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Ý nào sau đây không đúng với nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Giá trị sản lượng nông nghiệp năm 2004 chiếm 0,9% GDP.
B. Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới
C. Nông nghiệp hàng hóa hình thành muộn, phát triển chậm
D. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp là các trang trại
Nước nào sau đây có sản lượng ô tô các loại đứng đầu thế giới (năm 2004)?
A. LB Nga
B. Nhật Bản.
C. Trung Quốc
D. Hoa Kì.
Câu 2:
Nước có sản lượng nhôm lớn thứ tư trên thế giới (năm 2004) là:
A. Nhật Bản
B. Trung Quốc
C. Hoa Kì
D. LB Nga
Câu 3:
Nước có sản lượng điện đứng đầu thế giới (năm 2004) là
B. Hoa Kì
C. Nhật Bản
D. Trung Quốc
Câu 4:
Căn cứ vào hình 6.7 Các trung tâm công nghiệp chính của Hoa Kì (trang 46 SGK, trả lời câu hỏi sau:
Các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở Hoa Kì là
A. Đi-troi, Lôt An-giơ-let, Xan Phran-xix-cô, Niu, Iooc, Si-ca-gô
B. Lôt An-giơ-let, Phi-la-đen-phi-a, At-lan-ta, Niu Iooc, Đi-troi
C. Si-ca-gô, Phi-la-đen-phi-a, Đi-troi, Lôt An-giơ-let, Niu Iooc
D. Niu Iooc, Phi-la-đen-phi-a, Si-ca-gô, Bô-xtơn, Lôt An-giơ-let
Câu 5:
Trung tâm công nghiệp có quy mô lớn ở vùng phía Nam Hoa Kì không phải là:
A. Mem-phit
B. Niu Ooc-lin
C. At-lan-ta
D. Cli-vơ-len
Câu 6:
Ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Đi-troi ở Hoa Kì là:
A. Hóa chất.
B. Luyện kim màu
C. Cơ khí
D. Sản xuất ô tô
Câu 7:
Cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Lôt An-giơ-let (Hoa Kì) gồm
A. Chế tạo máy bay, hóa chất, sản xuất ô tô, đoáng tàu biển
B. Đóng tàu biển, luyện kim màu, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô
C. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô, đóng tàu biển
D. Sản xuất ô tô, chế tạo máy bay, hóa dầu, điện tử, viễn thông, đóng tàu biển
Câu 8:
Ngành công nghiệp hóa dầu ở Hoa Kì xuất hiện ở các trung tâm công nghiệp
A. Niu Ooc-lin, Si-ca-gô
B. Hiu-xtơn, Niu Ooc-lin
C. Đi-troi, Hiu-xtơn
D. Niu Ooc-lin, Niu Iooc
Câu 9:
Các trung tâm công nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở Hoa Kì là
A. Lôt An-giơ-let, Bô-xtơn, Si-ca-gô, Chi-vơ-len, Đi-troi
B. Đi-troi, Si-ca-gô, At-lan-ta, Lôt An-giơ-let, Chi-vơ-len
C. Si-ca-gô, Niu Ooc-lin, Lôt An-giơ-let, Chi-vơ-len, At-lan-ta
D. At-lan-ta, Đi-troi, Si-ca-gô, Xan Phran-xix-cô, Lôt An-giơ-let
Câu 10:
Cho biểu đồ sau:
Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 2010, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp làn lượt là
A. Dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng
B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng, dịch vụ
C. Dịch vụ, công nghiệp và xây dựng, nông, lâm nghiệp và thủy sản
D. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản
Câu 11:
Trong giai đoạn 1990 – 2010, cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì có sự chuyển dịch theo hướng
A. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, công nghiệp và xây dựng, giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản
B. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng, tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng, tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản
D. Giảm tỉ trọng khu vực giảm tỉ trọng khu vực, tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản
Câu 12:
Từ năm 1990 đến năm 2010, cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì có sự chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng của khu vực
A. Công nghiệp và xây dựng
B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản
C. Dịch vụ
D. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ
Câu 13:
Từ năm 1990 đến năm 2010, cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì có sự chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng của khu vực
A. Nông, lâm nghiệp và thủy sản
B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ
C. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ
D. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng
Câu 14:
Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì giai đoạn 1990 – 2010, tỉ trọng của khu vực nào giảm từ 27,8% xuống còn 19,8%?
Câu 15:
Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì giai đoạn 1990 – 2010, tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng giảm
A. 6%.
B. 7%.
C. 8%.
D. 9%.
Câu 16:
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 1990 và năm 2010?
A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ giảm
B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm
C. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng
D. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất
Câu 17:
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 1990 và năm 2010?
A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng
C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất
D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn nhỏ nhất
Câu 18:
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 1990 và năm 2010?
A. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm 7%..
B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng 8,9%
C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng lớn hơn tỉ trọng dịch vụ
D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn chiếm vị trí thứ hai
Câu 19:
19,8%, 79,0%, 1,2% là tỉ trọng tương ứng của các khu vực nào trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 2010?
A. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng, dịch vụ
B. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản
D. Công nghiệp và xây dựng, nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ
Câu 20:
Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 2010, chiếm tỉ trọng cao nhất là
C. Dịch vụ.
Câu 21:
Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Hoa Kì
B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Hoa Kì
C. Tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Hoa Kì
D. Quy mô dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Hoa Kì
Câu 22:
Nhận xét nào sau đây không đúng với dân số và tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì giai đoạn 1990 – 2010?
A. Dân số Hoa Kì tăng liên tục
B. Tổng sản phẩm trong nước tăng liên tục
C. Dân số có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn tổng sản phẩm trong nước
D. Tổng sản phẩm trong nước năm 2010 tăng gấp 2,5 lần so với năm 1990
Câu 23:
Nhận xét nào sau đây đúng với dân số và tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì giai đoạn 1990 – 2010?
A. Dân số tăng 57,9 triệu người
B. Dân số tăng gấp hơn 1,2 lần
C. Tổng sản phẩm trong nước tăng 8868 tỉ USD
D. Tổng sản phẩm trong nước tăng gấp gần 5,2 lần
Câu 24:
Trong giai đoạn 1990 – 2010, dân số của Hoa Kì tăng
A. 79,5 triệu người
B. 95,7 triệu người
C. 57,9 triệu người
D. 59,7 triệu người
Câu 25:
Trong giai đoạn 1990 – 2010, tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì năm 2010 (lấy năm 1990 = 100%) là:
A. 250,7%.
B. 260,6%.
C. 270,5%.
D. 280,4%
Câu 26:
Năm 2010, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì là
A. 23040,9 USD/người
B. 35078,0 USD/người
C. 42517,8 USD/người
D. 46618,2 USD/người
Câu 27:
Nhận xét nào sau đây đúng với dân số và sản lượng lúa của Hoa Kì giai đoạn 1990 – 2010?
A. Dân số của hoa Kì giảm liên tục qua các năm
B. Sản lượng lúa của Hoa Kì liên tục giảm qua các năm
C. Sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn dân số
D. Sản lượng lúa năm 2010 tăng gấp hơn 1,7 lần so với năm 1990
Câu 28:
Trong giai đoạn 1990 – 2010, sản lượng lúa của Hoa Kì tăng gấp gần
A. 1,5 lần
B. 1,6 lần
C. 1,7 lần
D. 1,8 lần
Câu 29:
Trong giai đoạn 1990 – 2010, tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa của Hoa Kì năm 2010 (lấy năm 1990 = 100%) là
A. 146,8%.
B. 155,7%.
C. 164,6%.
D. 173,5%.
Câu 30:
Trong giai đoạn 1990 – 2010, tốc độ tăng trưởng dân số của Hoa Kì năm 2010 (lấy năm 1990 = 100%) là
A. 123,9%.
B. 134,8%.
C. 145,7%.
D. 156,6%.
Câu 31:
Sản lượng lúa bình quân đầu người của Hoa Kì năm 2010 là:
A. 28,4 kg/người
B. 30,7 kg/người
C. 34,2 kg/người
D. 35,7 kg/người
Câu 32:
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ CỦA HOA KÌ
GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các ước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước và tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì trong giai đoạn 1990 – 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ kết hợp
Câu 33:
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì năm 2010 (lấy năm 1990 = 100%) là:
A. 240,6%.
B. 250,7%.
C. 260,8%.
D. 270,9%.
Câu 34:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ THỰC TẾ)
PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
Để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước và tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì trong giai đoạn 1990 – 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn
Câu 35:
So với năm 1990, giá trị tổng sản phẩm trong nước năm 2010 của Hoa Kì tăng gấp
A. 2,4 lần
B. 2,5 lần
C. 2,6 lần
D. 2,7 lần
Câu 36:
Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 2010, tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng là
A. 19,5%.
B. 19,6%.
C. 19,7%.
D. 19,8%.
Câu 37:
Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 2010, tỉ trọng khu vực dịch vụ là:
A. 76%.
B. 77%.
C. 78%.
D. 79%.
Câu 38:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ
Để thể hiện giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Hoa Kì trong giai đoạn 1990 – 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ cột
Câu 39:
Nhận xét nào sau đây không đúng với giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 1990 – 2010?
A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng
B. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu
C. Giá trị xuất khẩu tăng ít hơn giá trị nhập khẩu
D. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu
1 Đánh giá
0%
100%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com