160 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Hợp chủng quốc Hoa Kì - kinh tế (có đáp án) (P4)
113 người thi tuần này 4.0 6.4 K lượt thi 40 câu hỏi 40 phút
🔥 Đề thi HOT:
11 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 9 (có đáp án): Nhật Bản (Phần 6)
23 câu Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế (phần 2)
100 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Nhật Bản - Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế (P1)
Chuyên đề - Địa lí khu vực và quốc gia (Hợp chúng quốc Hoa Kì)
Bộ 3 Đề kiểm tra 45 phút Địa lí 11 Học kì 1 có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Giá trị sản lượng nông nghiệp năm 2004 chiếm 0,9% GDP.
B. Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới
C. Nông nghiệp hàng hóa hình thành muộn, phát triển chậm
D. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp là các trang trại
Lời giải
Đáp án C
Câu 2
A. LB Nga
B. Nhật Bản.
C. Trung Quốc
D. Hoa Kì.
Lời giải
Đáp án D
Câu 3
A. Nhật Bản
B. Trung Quốc
C. Hoa Kì
D. LB Nga
Lời giải
Đáp án C
Câu 4
A. LB Nga
B. Hoa Kì
C. Nhật Bản
D. Trung Quốc
Lời giải
Đáp án B
Câu 5
A. Đi-troi, Lôt An-giơ-let, Xan Phran-xix-cô, Niu, Iooc, Si-ca-gô
B. Lôt An-giơ-let, Phi-la-đen-phi-a, At-lan-ta, Niu Iooc, Đi-troi
C. Si-ca-gô, Phi-la-đen-phi-a, Đi-troi, Lôt An-giơ-let, Niu Iooc
D. Niu Iooc, Phi-la-đen-phi-a, Si-ca-gô, Bô-xtơn, Lôt An-giơ-let
Lời giải
Đáp án C
Câu 6
A. Mem-phit
B. Niu Ooc-lin
C. At-lan-ta
D. Cli-vơ-len
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Hóa chất.
B. Luyện kim màu
C. Cơ khí
D. Sản xuất ô tô
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Chế tạo máy bay, hóa chất, sản xuất ô tô, đoáng tàu biển
B. Đóng tàu biển, luyện kim màu, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô
C. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô, đóng tàu biển
D. Sản xuất ô tô, chế tạo máy bay, hóa dầu, điện tử, viễn thông, đóng tàu biển
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Niu Ooc-lin, Si-ca-gô
B. Hiu-xtơn, Niu Ooc-lin
C. Đi-troi, Hiu-xtơn
D. Niu Ooc-lin, Niu Iooc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Lôt An-giơ-let, Bô-xtơn, Si-ca-gô, Chi-vơ-len, Đi-troi
B. Đi-troi, Si-ca-gô, At-lan-ta, Lôt An-giơ-let, Chi-vơ-len
C. Si-ca-gô, Niu Ooc-lin, Lôt An-giơ-let, Chi-vơ-len, At-lan-ta
D. At-lan-ta, Đi-troi, Si-ca-gô, Xan Phran-xix-cô, Lôt An-giơ-let
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng
B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng, dịch vụ
C. Dịch vụ, công nghiệp và xây dựng, nông, lâm nghiệp và thủy sản
D. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, công nghiệp và xây dựng, giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản
B. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng, tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng, tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản
D. Giảm tỉ trọng khu vực giảm tỉ trọng khu vực, tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Công nghiệp và xây dựng
B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản
C. Dịch vụ
D. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Nông, lâm nghiệp và thủy sản
B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ
C. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ
D. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Công nghiệp và xây dựng
B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản
C. Dịch vụ
D. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ giảm
B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm
C. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng
D. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng
B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm
C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất
D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn nhỏ nhất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm 7%..
B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng 8,9%
C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng lớn hơn tỉ trọng dịch vụ
D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn chiếm vị trí thứ hai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng, dịch vụ
B. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ, nông, lâm nghiệp và thủy sản
C. Dịch vụ, công nghiệp và xây dựng, nông, lâm nghiệp và thủy sản
D. Công nghiệp và xây dựng, nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Công nghiệp và xây dựng
B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản
C. Dịch vụ.
D. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Cơ cấu dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Hoa Kì
B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Hoa Kì
C. Tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Hoa Kì
D. Quy mô dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Hoa Kì
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Dân số Hoa Kì tăng liên tục
B. Tổng sản phẩm trong nước tăng liên tục
C. Dân số có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn tổng sản phẩm trong nước
D. Tổng sản phẩm trong nước năm 2010 tăng gấp 2,5 lần so với năm 1990
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Dân số tăng 57,9 triệu người
B. Dân số tăng gấp hơn 1,2 lần
C. Tổng sản phẩm trong nước tăng 8868 tỉ USD
D. Tổng sản phẩm trong nước tăng gấp gần 5,2 lần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 79,5 triệu người
B. 95,7 triệu người
C. 57,9 triệu người
D. 59,7 triệu người
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 250,7%.
B. 260,6%.
C. 270,5%.
D. 280,4%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 23040,9 USD/người
B. 35078,0 USD/người
C. 42517,8 USD/người
D. 46618,2 USD/người
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Dân số của hoa Kì giảm liên tục qua các năm
B. Sản lượng lúa của Hoa Kì liên tục giảm qua các năm
C. Sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn dân số
D. Sản lượng lúa năm 2010 tăng gấp hơn 1,7 lần so với năm 1990
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 1,5 lần
B. 1,6 lần
C. 1,7 lần
D. 1,8 lần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 146,8%.
B. 155,7%.
C. 164,6%.
D. 173,5%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. 123,9%.
B. 134,8%.
C. 145,7%.
D. 156,6%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. 28,4 kg/người
B. 30,7 kg/người
C. 34,2 kg/người
D. 35,7 kg/người
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ kết hợp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. 240,6%.
B. 250,7%.
C. 260,8%.
D. 270,9%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. 2,4 lần
B. 2,5 lần
C. 2,6 lần
D. 2,7 lần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. 19,5%.
B. 19,6%.
C. 19,7%.
D. 19,8%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng
B. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu
C. Giá trị xuất khẩu tăng ít hơn giá trị nhập khẩu
D. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.