Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1936 lượt thi 22 câu hỏi 45 phút
2445 lượt thi
Thi ngay
3316 lượt thi
1408 lượt thi
2045 lượt thi
1765 lượt thi
833 lượt thi
1395 lượt thi
Câu 1:
Người đứng đầu các chiềng, chạ thời Hùng Vương gọi là gì?
A. Lạc hầu.
B. Bồ chính.
C. Lạc tướng.
D. Xã trưởng.
Câu 2:
Nước Âu Lạc tồn tại trong khoảng thời gian nào?
B. Từ năm 208 TCN đến năm 43.
C. Từ thế kỉ VII TCN đến năm 179 TCN.
D. Từ năm 208 TCN đến năm 179 TCN.
Câu 3:
Kinh đô của nhà nước Văn Lang là
B. Phú Xuân (Huế).
C. Cấm Khê (Hà Nội) .
D. Cổ Loa (Hà Nội).
Câu 4:
Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đời sống vật chất của người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc?
A. Lấy nghề nông trồng lúa nước làm nghề chính.
B. Nghề luyện kim dần được chuyên môn hóa.
D. Thường xuyên tổ chức các lễ hội gắn với nền nông nghiệp.
Câu 5:
Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở ra đời của nhà nước Văn Lang?
A. Kinh tế phát triển, xã hội có nhiều chuyển biến.
C. Thắng lợi từ cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của nhà Hán.
D. Nhu cầu đoàn kết chống ngoại xâm để bảo vệ cuộc sống bình yên.
Câu 6:
So với nhà nước Văn Lang, tổ chức bộ máy nhà nước thời Âu Lạc có điểm gì khác biệt?
B. Vua đứng đầu nhà nước, nắm mọi quyền hành.
C. Cả nước chia thành nhiều bộ, do lạc tướng đứng đầu.
D. Tổ chức chặt chẽ hơn, vua có quyền hơn trong việc trị nước.
Câu 7:
Để thực hiện âm mưu đồng hóa về văn hóa đối với người Việt, các chính quyền đô hộ phương Bắc đã thực hiện biện pháp nào dưới đây?
A. Bắt người Việt tuân theo các phong tục, luật pháp của người Hán.
D. Bắt người Hán sinh sống và tuân theo các phong tục tập quán của người Việt.
Câu 8:
Địa danh nào dưới đây không phải là trị sở của các triều đại phong kiến phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc?
B. Thành Cổ Loa.
C. Thành Tống Bình.
D. Thành Đại La.
Câu 9:
A. Nằm phía trên tầng đối lưu.
B. Các tầng không khí cực loãng.
C. Có lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại.
Câu 10:
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 11:
A. Ẩm kế.
B. Áp kế.
C. Nhiệt kế.
D. Vũ kế.
Câu 12:
B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.
D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.
Câu 13:
A. 1/2.
B. 3/4.
C. 2/3.
D. 4/5.
Câu 14:
Lưu vực của một con sông là
A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ.
B. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.
C. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông.
D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.
Câu 15:
Trên thế giới không có đại dương nào sau đây?
B. Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Châu Nam Cực.
Câu 16:
C. sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng ngày càng lớn dần vào đầu, cuối tháng.
D. sự khác biệt về nhiệt độ và tỉ trọng của các lớp nước trong biển, đại dương.
Câu 17:
Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là
A. địa hình.
B. khí hậu.
C. sinh vật.
D. đá mẹ.
Câu 18:
Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở
A. đới ôn hòa và đới lạnh.
B. xích đạo và nhiệt đới.
D. đới lạnh và đới nóng.
Câu 19:
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 20:
A. 30,1%.
B. 2,5%.
C. 97,5%.
D. 68,7%.
Câu 21:
Đời sống kinh tế - xã hội của Việt Nam dưới thời Bắc thuộc có chuyển biến như thế nào?
Câu 22:
387 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com