Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
895 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
1519 lượt thi
Thi ngay
751 lượt thi
1119 lượt thi
Câu 1:
Câu 2:
Cho bảng số liệu thi đua hàng tuần của khối 7 như hình sau:
Công thức nào dưới đây tính đúng điểm trung bình tại ô tính I3?
Câu 3:
Câu nào không đúng khi nói về đặc điểm của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT?
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Sắp xếp các thao tác sau theo thứ tự đúng để đưa hình ảnh vào trang trình chiếu.
(a) Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh.
(b) Chọn trang trình chiếu cần chèn hình ảnh vào.
(c) Chọn dải lệnh Insert>Picture>From File.
(d) Chọn tệp hình ảnh cần thiết và nháy chọn Insert.
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:
Câu 11:
Câu 12:
Sau khi kết thúc vòng lặp thứ hai của thuật toán nổi bọt để sắp xếp dãy số sau theo thứ tự tăng dần, thu được dãy số là?
Dãy số ban đầu: 14, 6, 8, 3, 19
Câu 13:
Chỉ ra phương án sai:
Ý nghĩa của việc chi bài toán thành bài toán nhỏ hơn là:
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Nối các hàm ở cột A với tính năng tương ứng của hàm ở cột B.
A
B
a) SUM
1) Đếm các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
b) AVERAGE
2) Tính tổng các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
c) MAX
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
d) MIN
4) Tính trung bình cộng các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
f) COUNT
5) Tìm giá trị lớn nhất của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm.
Câu 17:
Em hãy cho biết ý nghĩa của các lệnh sau:
a) Bring to Front
b) Bring Forward
c) Send to Back
d) Send Backward
Câu 18:
Hãy xác định trong các thao tác dưới đây, thao tác nào là của thuật toán tìm kiếm tuần tự, thao tác nào là của thuật toán tìm kiếm nhị phân bằng cách đánh dấu (ü) vào ô tương ứng.
STT
Thao tác
Thuật toán tìm kiếm
Tuần tự
Nhị phân
1
So sánh giá trị của phần tử ở giữa dãy với giá trị cần tìm.
2
Nếu kết quả so sánh “bằng” là đúng thì thông báo “tìm thấy”.
3
Nếu kết quả so sánh “bằng” là sai thì tiếp tục thực hiện so sánh giá trị của phần tử liền sau của dãy với giá trị cần tìm.
4
Nếu kết quả so sánh “bằng” là sai thì tiếp tục thực hiện tìm kiếm trên dãy ở nửa trước hoặc nửa sau phần tử đang so sánh.
5
So sánh lần lượt từ giá trị của phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm.
6
Nếu dãy con cuối cùng cần tìm kiếm là dãy rỗng (không có phần tử nào) thì thông báo “không tìm thấy”.
7
Nếu đến phần tử cuối cùng mà kết quả so sánh “bằng” là sai thì thông báo “không tìm thấy”.
Câu 19:
179 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com