15 câu Trắc nghiệm Tin học 7 Chân trời sáng tạo Bài 13 có đáp án (Phần 2)
181 người thi tuần này 4.6 1.3 K lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 1 (có đáp án): Chương trình bảng tính là gì
Đề kiểm tra 15 phút Tin học 7 Học kì 2 có đáp án (Bài số 2 - Đề 1)
Đề kiểm tra 15 phút Tin học 7 Học kì 2 có đáp án (Bài số 1 - Đề 1)
Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 8 (có đáp án): Sắp xếp và lọc dữ liệu
Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 6 (có đáp án): Định dạng trang tính
Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 11 (có đáp án): Học Đại số với GEOBEBRA
Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 4 (có đáp án): Sử dụng các hàm để tính toán
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. So sánh lần lượt phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.
B. So sánh lần lượt phần tử cuối cùng của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.
C. So sánh lần lượt phần tử đầu tiên của dãy với phần tử kế tiếp, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.
D. So sánh lần lượt phần tử cuối cùng của dãy với giá trị kế tiếp, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện so sánh lần lượt phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.
Câu 2
A. Kiểm tra: Số thẻ có đúng là số cần tìm không?
B. Kiểm tra: tất cả các thẻ số đã được lật?
C. Đầu ra: thông báo vị trí tìm thấy.
D. Kết thúc
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm một số trong dãy thẻ số, sau bước Lật thẻ thứ nhất thì ta sẽ thực hiện bước Kiểm tra: Số thẻ có đúng là số cần tìm không?
Câu 3
A. Kiểm tra: Số thẻ có đúng là số cần tìm không?
B. Kiểm tra: tất cả các thẻ số đã được lật?
C. Đầu ra: thông báo vị trí tìm thấy.
D. Kết thúc
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm một số trong dãy thẻ số, sau bước Kiểm tra: Số thẻ có đúng là số cần tìm không? Mà nhận được kết quả Đúng thì ta sẽ thực hiện bước Đầu ra: thông báo vị trí tìm thấy.
Câu 4
A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.
B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.
C. Sếp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần.
D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện so sánh lần lượt phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.
Câu 5
A. Tìm số điện thoại trong danh bạ để biết người đã gọi đến.
B. Tìm bạn học sinh cùng tháng sinh nhật với em trong danh sách lớp.
C. Tìm một bạn trong bức ảnh chụp tập thể lớp.
D. Cả A, B và C.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Thuật toán tìm kiếm tuần tự có thể giúp em: Tìm số điện thoại trong danh bạ để biết người đã gọi đến; Tìm bạn học sinh cùng tháng sinh nhật với em trong danh sách lớp; Tìm một bạn trong bức ảnh chụp tập thể lớp.
Câu 6
A. Chia bài toán tìm kiếm ban đầu thành những bài toán tìm kiếm nhỏ hơn.
B. Chia bài toán tìm kiếm ban đầu thành những bài toán tìm kiếm lớn hơn.
C. So sánh lần lượt phần tử cuối cùng của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.
D. So sánh lần lượt phần tử đầu của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Xét dãy thẻ số đứng sau thẻ số vừa lật.
B. Xét dãy thẻ số đứng trước thẻ số vừa lật.
C. Kết thúc.
D. Kiểm tra: dãy rỗng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Xét dãy thẻ số đứng sau thẻ số vừa lật.
B. Lật thẻ số ở giữa dãy.
C. Kết thúc.
D. Đầu ra: thông báo không tìm thấy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Thuật toán tìm kiếm tuần tự chỉ áp dụng với dãy gia trị đã được sắp xếp.
B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng với dãy gia trị đã được sắp xếp.
C. Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện chia bài toán tìm kiếm ban đầu thành những bài toán tìm kiếm nhỏ hơn.
D. Việc chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn giúp tăng hiệu quả tìm kiếm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. (Số lượng thẻ của dãy +1) : 2.
B. Số lượng thẻ của dãy +1 : 2.
C. (Số lượng thẻ của dãy +1) : 3.
D. Số lượng thẻ của dãy : 2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện so sánh lần lượt phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.
B. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện lặp đi lặp lại việc duyệt từng thẻ số, vòng lặp sẽ kết thúc khi tìm thấy số cần tìm hoặc đã duyệt hết các thẻ số.
C. Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện chia bài toán tìm kiếm ban đầu thành những bài toán tìm kiếm lớn hơn.
D. Cả 3 phương án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Áp dụng được với mọi bài toán tìm kiếm.
B. Áp dụng với dãy giá trị đã được sắp xếp.
C. Áp dụng được với dãy giá trị chưa được sắp xếp.
D. Cả A, B và C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Thẻ số ở giữa dãy có số thứ tự là phần nguyên của phép chia (số lượng thẻ của dãy) /2.
B. Khi dãy chỉ còn một thẻ số thì nửa trước (hoặc nửa sau) là dãy rỗng (dãy không có thể số nào).
C. Vòng lặp sẽ kết thúc khi tìm thấy số cần tìm hoặc dãy không còn thẻ số nào nữa.
D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện chia bài toán tìm kiếm ban đầu thành những bài toán tìm kiếm nhỏ hơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.