Đề thi học kì 1 KHTN 6 Cánh diều có đáp án (Đề 5)
30 người thi tuần này 4.6 3.6 K lượt thi 23 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
180 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 1: Mở đầu về khoa học tự nhiên có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
90 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 2: Chất quanh ta có đáp án
75 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 3: Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo Bài 1 có đáp án
160 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 9: Năng lượng có đáp án
130 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 10: Trái Đất và bầu Trời có đáp án
150 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 8: Lực trong đời sống có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Vật lí học
B. Hóa học và sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.
D. Lịch sử loài người.
Lời giải
Đáp án D
Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực lịch sử loài người.
Lưu ý: Khoa học tự nhiên bao gồm một số lĩnh vực chính như:
- Vật lí học: Nghiên cứu về vật chất, quy luật vận động, lực, năng lượng và sự biến đổi năng lượng.
- Hóa học: Nghiên cứu về chất và sự biến đổi của chúng.
- Sinh học hay sinh vật học: Nghiên cứu về các vật sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường.
- Khoa học trái đất: Nghiên cứu về Trái Đất và bầu khí quyển của nó.
- Thiên văn học: Nghiên cứu về quy luật vận động và biến đổi của các vật thể trên bầu trời.
Câu 2
A. Bảo vệ sức khoẻ và cuộc sống của con người.
B. Cung cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người.
C. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế
D. Bảo vệ môi trường
Lời giải
Đáp án A
Việc nghiên cứu sản xuất vacxin phòng Covid 19 thể hiện vai trò bảo vệ sức khỏe và cuộc sống của con người.
Câu 3
A. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng rồi quan sát.
B. Đặt mặt kính lúp lên vật rồi quan sát.
C. Để mặt kính gần mẫu vật quan sát, mắt nhìn vào mặt kính và điều chỉnh khoảng cách sao cho nhìn rõ vật.
D. Đặt và cố định tiêu bản rồi quan sát. Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ vật mẫu.
Lời giải
Đáp án C
Cách sử dụng kính lúp cầm tay là: Để mặt kính gần mẫu vật quan sát, mắt nhìn vào mặt kính và điều chỉnh khoảng cách sao cho nhìn rõ vật.
Câu 4
A. Đưa ngay ra trung tâm y tế cấp cứu,
B. Hô hấp nhân tạo.
C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép ngay vào vị trí đó
D. Rửa sạch bằng nước ngay lập tức.
Lời giải
Đáp án D
Khi không may bị hoá chất ăn da bám lên tay thì bước đầu tiên và cần thiết nhất là phải: Cởi bỏ phần quần áo dính hoá chất, xả tay dưới vòi nước sạch ngay lập tức.
- Cởi bỏ quần áo dính hóa chất trước khi lượng hóa chất dính trên áo bám được vào da gây bỏng.
- Xả tay dưới vòi nước giúp một phần lượng hóa chất bám trên tay trôi theo dòng nước, không để bám vào da gây bỏng.
Câu 5
A. Kính có độ.
B. Kính lúp cầm tay.
C. Kính hiển vi quang học.
D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Lời giải
Đáp án C
Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn kính hiển vi quang học. Vì tế bào thực vật có kích thước rất nhỏ mà mắt thường và độ phóng đại của kính lúp cầm tay không thể nhìn thấy được.
Câu 6
A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C. Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
D. Tất cả các ý trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Thước đo.
B. Kính hiển vi.
C. Cân.
D. Kính lúp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm,
B. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 cm.
C. Giới hạn đo là 30 mm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm.
D. Giới hạn đo là 3 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. lựa chọn thước đo ph hợp.
B. đặt mắt đúng cách.
C. đọc kết quả đo chính xác.
D. đặt vật đo đúng cách.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. tuần
B. ngày
C. giây
D. giờ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 100oC
B. 0oC
C. 50oC
D. 78oC
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. sự nở vì nhiệt của chất rắn
B. sự nở vì nhiệt của chất lỏng
C. sự nở vì nhiệt của chất khí.
D. cả 3 phương án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Màng tế bào.
B. Chất tế bào.
C. Nhân tế bào.
D. Vùng nhân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. nhân.
B. tế bào chất.
C. màng sinh chất.
D. lục lạp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 4 tế bào con.
B. 6 tế bào con.
C. 2 tế bào con.
D. 3 tế bào con.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. có thành tế bào.
B. có chất tế bào.
C. có nhân và các bào quan có màng.
D. có màng sinh chất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. hàng trăm tế bào.
B. hàng nghìn tế bào.
C. một tế bào.
D. một số tế bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. mô → tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
B. tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
C. tế bào → mô → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể.
D. cơ thể → cơ quan → hệ cơ quan → tế bào → mô.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Khởi sinh.
B. Nguyên sinh.
C. Nấm.
D. Thực vật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới.
B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới.
C. Giới Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài.
D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
Cho các dụng cụ sau: đồng hồ bấm giây, thước dây, kính lúp, kéo, búa, nhiệt kế y tế, thước kẻ, cốc đong, cân khối lượng, ống hút nhỏ giọt.
Bạn An thực hiện một số phép đo sau, em hãy giúp bạn bằng cách lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo sao cho thực hiện dễ dàng và cho kết quả chính xác nhất.
STT | Phép đo | Tên dụng cụ đo |
1 | Đo thân nhiệt (nhiệt cơ thể) | |
2 | Đo lượng nước cần pha sữa cho em hàng ngày | |
3 | Đo khối lượng cơ thể | |
4 | Đo diện tích lớp học | |
5 | Đo thời gian đun sôi một lít nước | |
6 | Đo chiều dài của quyển sách |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.