🔥 Đề thi HOT:

184 người thi tuần này

Trắc nghiệm Hóa 8 Bài 37 (có đáp án): Axit - Bazơ - Muối

4.6 K lượt thi 10 câu hỏi
151 người thi tuần này

Trắc nghiệm Hóa 8 Bài 2 (có đáp án): Chất

12.6 K lượt thi 10 câu hỏi
128 người thi tuần này

Đề kiểm tra cuối kì 2 Hóa 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)

7.9 K lượt thi 23 câu hỏi
82 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 1 Hóa 8 có đáp án (Đề 4)

8.2 K lượt thi 23 câu hỏi
78 người thi tuần này

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 17)

7.9 K lượt thi 13 câu hỏi
70 người thi tuần này

Trắc nghiệm Hóa 8 Bài 26 (có đáp án): Oxit

4.1 K lượt thi 10 câu hỏi
66 người thi tuần này

Đề thi Hóa 8 giữa kì 1 có đáp án (Đề 8)

5 K lượt thi 18 câu hỏi
65 người thi tuần này

Trắc nghiệm Hóa 8 Bài 10 (có đáp án): Hóa trị

7.3 K lượt thi 10 câu hỏi

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

H2S: H-S-H

PH3

Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

CO2: O = C = O

SO3

Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

Lời giải

Trong CT: X2SO43 nhóm (SO4) có hóa trị II, gọi hóa trị của X là x

Theo quy tắc hóa trị: x.2 = II.3 ⇒ x = III ⇒ X có hóa trị III.

Và trong H3Y biết H có hóa trị I, gọi hóa trị của Y là y

Theo quy tắc hóa trị: I.3 = y.1 ⇒ y = III ⇒ Y có hóa trị III.

CT hợp chất của X và Y là: XaYb

Theo quy tắc hóa trị : III.a = III.y ⇒ Giải bài tập Vật lý lớp 10

Vậy CT hợp chất X là XY.

⇒ Chọn C

Lời giải

Với Br:

   * Na và Br(I): Ta có: Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc: I.x = I.y

   Tỉ lệ: Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Vậy công thức hóa học của NaxBry là NaBr.

   Phân tử khối của NaBr: 23 + 80 = 103 đvC

   * Cu(II) và Br(I): Ta có:Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc: x.II = I.y → Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8.

   Vậy công thức hóa học của Cux(Br)y là CuBr2.

   Phân tử khối của CuBr2 = 64 + 80.2 = 224 đvC

   * Al và Br (I): Ta có:Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc: III.x = I.y → Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8.

   Vậy công thức hóa học của AlxBry là AlBr3.

   Phân tử khối của AlBr3: 27 + 80.3 = 267 đvC

Lời giải

Với S:

   * Na và S(II): Ta có: Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc: x.I = II.y → Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8.

   Vậy công thức hóa học của NaxSy là Na2S.

   Phân tử khối = 23.2 + 32 = 78 đvC

   * Al và S(II): Ta có:Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc: x.III = y.II → Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8.

   Vậy công thức của AlxSy là Al2S3.

   Phân tử khối = 27.2 + 32.3 = 150 đvC

   * Cu(II) và S(II): Ta có: Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc: II.x = II.y → Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8.

   Vậy công thức hóa học của CuxSy là CuS.

   Phân tử khối = 64 + 32 = 96 đvC

Lời giải

Nhóm NO3:

   * Ag và NO3: Ta có:Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc: x.I = y.I → Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8.

   Vậy công thức hóa học của AgxNO3y là AgNO3.

   Phân tử khối = 108 + 14 + 16.3 = 170 đvC

   * Mg và NO3: Ta có: Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc: x.II = I.y → Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8.

   Vậy công thức hóa học của MgxNO3y là MgNO32.

   Phân tử khối của Mg(NO3)2 = 24 + 2.(14 + 16.3) = 148 đvC

   * Zn và NO3: Ta có:Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc: x.II = I.y → Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8.

   Vậy công thức hóa học của ZnxNO3y là : ZnNO32

   Phân tử khối = 65 + 2.(14+ 16.3) = 189 đvC

   * Fe (III) và NO3: Ta có: Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc: x.III = y.I → Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8.

   Vậy công thức hóa học của FexNO3y là FeNO33.

   Phân tử khối = 56 + 3.(14 + 16.3) = 242 đvC

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

5.0

2 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%