Đăng nhập
Đăng ký
6079 lượt thi 16 câu hỏi 45 phút
7183 lượt thi
Thi ngay
4803 lượt thi
4312 lượt thi
4440 lượt thi
5030 lượt thi
3375 lượt thi
8565 lượt thi
5054 lượt thi
4036 lượt thi
5867 lượt thi
Câu 1:
Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?
Câu 2:
Chất nào sau đây hoà tan trong nước, tạo ra dung dịch làm quỳ chuyển sang màu đỏ?
A. Fe2O3;
Câu 3:
Tính chất nào sau đây oxi không có:
A. Oxi là chất khí;
B. Trong các hợp chất, oxi có hoá trị 2;
C. Tan nhiều trong nước;
D. Nặng hơn không khí.
Câu 4:
Người ta thu được khí oxi vào ống nghiệm đặt thẳng đứng bằng cách đẩy không khí là vì:
A. Oxi nhẹ hơn không khí;
B. Oxi ít tan trong nước;
C. Oxi không tác dụng với nước;
D. Oxi nặng hơn không khí.
Câu 5:
Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp sẽ gây nổ mạnh nhất nếu trộn khí H2 với O2 theo tỉ lệ về thể tích:
A. 1 : 2;
Câu 6:
Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước:
A. Đa số là tăng;
Câu 7:
Nồng độ mol của 200 gam CuSO4 trong 2 lít dung dịch là:
A. 0,625 M;
Câu 8:
Dãy chất nào sau đây đều là oxit axit:
A. CaO, K2O, Na2O, BaO;
Câu 9:
Hoá trị của sắt trong hợp chất Fe2O3 là:
A. II;
Câu 10:
Phương trình điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là:
A. 2Ag + H2S → H2 + Ag2S;
Câu 11:
Hợp chất Na2SO4 có tên gọi là:
A. natri sunfit;
Câu 12:
Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. Al2O3;
Câu 13:
Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:
H2O → O2 → Fe3O4 → Fe → FeSO4
Câu 14:
Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 3 chất rắn màu trắng đựng riêng biệt trong 3 lọ không có nhãn: CaO, Ca, P2O5
Câu 15:
Hoà tan 2,4 gam Mg tác dụng 100 gam dung dịch 14,6%, tạo thành MgCl2 và H2
a) Tính thể tích khí thoát ra ở đktc?
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng?
Câu 16:
Người ta dẫn luồng khí H2 đi qua ống đựng 1,6 gam bột CuO được nung nóng trên ngọn lửa đèn cồn, cho đến khi toàn bộ lượng CuO màu đen chuyển thành Cu màu đỏ thì dừng lại.
a) Tính số gam Cu sinh ra?
b) Tính thể tích khí hiđro (đktc) vừa đủ dùng cho phản ứng trên?
c) Để có lượng H2 đó phải lấy bao nhiêu gam Fe cho tác dụng vừa đủ với bao nhiêu gam axit HCl?
1216 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com