Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4901 lượt thi 10 câu hỏi 15 phút
3716 lượt thi
Thi ngay
3218 lượt thi
3336 lượt thi
3271 lượt thi
2637 lượt thi
Câu 1:
Số Avogađro và kí hiệu là
A. 6.1023, A
B. 6.10-23, A
C. 6.1023 , N
D. 6.10-24, N
Câu 2:
Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe
A. 10,85.1023 nguyên tử
B. 10,8.1023 nguyên tử
C. 11.1023 nguyên tử
D. 1,8.1023 nguyên tử
Câu 3:
Khối lượng mol của một chất là
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
C. Bằng 6.1023
D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 4:
Cho biết 1 mol chất khí ở điều kiện bình thường có thể tích là
A. 2,24 l
B. 0,224 l
C. 22,4 l
D. 22,4 ml
Câu 5:
Tính thể tích ở đktc của 2,25 mol O2
A. 22,4 l
B. 24 l
C. 5,04 l
D. 50,4 l
Câu 6:
Số mol của H2 ở đktc biết V= 5,6 l
A. 0,25 mol
B. 0,3 mol
C. 0,224 mol
D. 0,52 l
Câu 7:
Thể tích mol của chất khí là
A. Là thể tích của chất lỏng
B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó
C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất đó
D. Thể tích 1 mol khí ở đktc là 24 lít
Câu 8:
Số mol của kali biết có 6.1023 nguyên tử kali
A. 1 mol
B. 1,5 mol
C. 0,5 mol
D. 0,25 mol
Câu 9:
Chọn đáp án sai:
A. Khối lượng của N phân tử CO2 là 44 g
B. MH2O = 18 g/mol
C. 1 mol O2 ở đktc có thể tích là 24 l
D. Một mol của bất kỳ chất khí nào ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất đều chiếm những thể tích bằng nhau.
Câu 10:
1 mol N2 có thể tích bằng 22,4 l. Hỏi 8 mol N2 thì có thể tích bằng bao nhiêu lít? Biết khí đo ở đktc.
A. 179,2 l
B. 17,92 l
C. 0,1792 l
D. 1,792 l
8 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com