Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2238 lượt thi 10 câu hỏi 15 phút
3726 lượt thi
Thi ngay
2349 lượt thi
2649 lượt thi
1995 lượt thi
3256 lượt thi
3911 lượt thi
Câu 1:
Dung dịch làm hồng phenolphtalein là
A. HCl
B. NaCl
C. NaOH
D. Nước
Câu 2:
Tên muối KMnO4 là:
A. Kali clorat
B. Kali pemanganat
C. Kali sunfat
D. Kali manganoxit
Câu 3:
Cho phản ứng hoá học: CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O.
Nếu khối lượng CaO đã phản ứng là 0,56 gam thì khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 13,6 g
B. 0,136 g
C. 1,36 g
D. 2,45 g
Câu 4:
Kim loại không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
A. Na
B. Ca
C. Ba
D. Fe
Câu 5:
Cho NaOH, CuSO4, KOH, BaSO4, NaHCO3, FeOH2. Chất nào có kim loại hóa trị I
A. NaOH, FeOH2
B. NaHCO3, KOH
C. CuSO4, KOH
D. BaSO4, NaHCO3
Câu 6:
Chọn đáp án đúng
A. Cu + H2SO4 đ → CuSO4 + H2
B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
C. CaCO2 →to Ca + CO2
D. NaOH →to Na + H2O
Câu 7:
Khử hoàn toàn 1,5 g sắt (III) oxit bằng khí H2. Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng là
A. 2,34 l
B. 1,2 l
C. 0,63 l
D. 0,21 l
Câu 8:
Cho kim loại A, hóa trị II tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Biết rằng sau phản ứng thu được 3,36 l khí thoát ra ở đktc và khối lượng của bazơ có trong dung dịch thu được là 11,1 gam. Tìm A
A. Ba
C. Na
D. Cu
Câu 9:
Tên gọi của BaOH2:
A. Bari hiđroxit
B. Bari đihiđroxit
C. Bari hiđrat
D. Bari oxit
Câu 10:
Công thức hóa học của muối ăn:
A. NaCl
B. NaI
C. KCl
D. KI
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com