Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3924 lượt thi 10 câu hỏi 15 phút
3726 lượt thi
Thi ngay
2349 lượt thi
2649 lượt thi
1995 lượt thi
3256 lượt thi
2228 lượt thi
Câu 1:
Để nhận biết HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng:
A. Quỳ tím
B. Phenolphtalein
C. Kim loại sắt
D. Cacbon
Câu 2:
Tên gọi của NaOH:
A. Natri oxit
B. Natri hiđroxit
C. Natri (II) hiđroxit
D. Natri hiđrua
Câu 3:
Gốc axit của axit HNO3 hóa trị mấy?
A. II
B. III
C. I
D. IV
Câu 4:
Bazơ không tan trong nước là:
A. CuOH2
B. NaOH
C. KOH
D. CaOH2
Câu 5:
Công thức hóa học của bạc clorua là:
A. AgCl2
B. Ag2Cl
C. Ag2Cl3
D. AgCl
Câu 6:
Muối nào mà kim loại có hóa trị II trong các muối sau: Al2SO43; Na2SO4; K2SO4; BaCl2; CuSO4
A. K2SO4; BaCl2
B. Al2SO43
C. BaCl2; CuSO4
D. Na2SO4
Câu 7:
Chất không tồn tại là:
A. NaCl
B. CuSO4
C. BaCO3
D. HgCO3
Câu 8:
Chọn câu đúng:
A. Các hợp chất muối của Na và K hầu như không tan
B. Ag2SO4 là chất ít tan
C. H3PO4 là axit mạnh
D. CuSO4 là muối không tan
Câu 9:
Chọn câu sai:
A. Axit luôn chứa nguyên tử H
B. Tên gọi của H2S là axit sunfuhiđric
C. BaCO3 là muối tan
D. NaOH bazơ tan
Câu 10:
Tên gọi của H2SO3
A. Hiđro sunfua
B. Axit sunfuric
C. Axit sunfuhiđric
D. Axit sunfurơ
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com