Bài 2. Một số dụng cụ đo và quy định an toàn trong phòng thực hành - SBT KHTN 6
1153 lượt thi câu hỏi
Danh sách câu hỏi:
Câu 7:
Điền dụng cụ đo tương ứng với từng phép đo trong bảng dưới đây.
STT | Phép đo | Dụng cụ đo |
1 | Cân nặng cơ thể người |
|
2 | Thời gian bạn An chạy quãng đường 100m |
|
3 | Đong 100ml nước |
|
4 | Chiều dài phòng học |
|
5 | Thân nhiệt (nhiệt độ cơ thể) |
|
Câu 9:
Đánh dấu x vào cột Nên làm hoặc Không nên làm với mỗi nội dung trong bảng dưới đây.
STT | Nội dung | Nên làm | Không nên làm |
1 | Đeo găng tay trước khi làm thí nghiệm. |
|
|
2 | Đeo kính bảo vệ mắt và khẩu trang khi làm thí nghiệm |
|
|
3 | Thông báo ngay với cô giáo và các bạn khi ống nghiệm bị vỡ. |
|
|
4 | Đổ hóa chất ra bàn thí nghiệm, đổ lẫn các loại hóa chất vào nhau. |
|
|
5 | Đưa hóa chất lên mũi để ngửi. |
|
|
6 | Nghiêng đèn cồn để châm lửa. |
|
|
7 | Đổ hóa chất vào bồn rửa. |
|
|
8 | Rửa tay bằng xà phòng sau khi làm thí nghiệm. |
|
|
9 | Chạy nhảy, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm. |
|
|
231 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%