Bài 15: Khóa lưỡng phân
20 người thi tuần này 4.6 11 K lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Đề ôn thi hsg KHTN 6 cấp trường có đáp án (Bán trắc nghiệm) (Đề 1)
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo Bài 1 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo Bài 28 có đáp án
21 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều Bài 1 có đáp án
180 câu trắc nghiệm KHTN 6 Chương 1: Mở đầu về khoa học tự nhiên có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo Bài 2 có đáp án
17 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án (Phần 2)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Nhóm Đặc điểm | 1 | 2 | 3 |
Màu sắc | Màu đỏ | Màu xanh lá | Màu vàng |
Hình dạng | Hình tròn | Hình vuông | Hình tam giác |
Lời giải
Đặc điểm được sử dụng để phân loại động vật theo khóa lưỡng phân trên là:
- Môi trường sống
- Đặc điểm tai
- Khả năng sủa
Lời giải
Các bước | Đặc điểm | Tên cây |
1a
1b | Lá không xẻ thành nhiều thùy | Lá bèo nhật bản, lá cây ô rô |
Lá xẻ thành nhiều thùy hoặc lá xẻ thành nhiều lá con | Lá cây sắn, lá cây hoa hồng | |
2a
2b | Lá có mép lá nhẵn | Lá bèo nhật bản |
Lá có mép răng cưa | Lá cây ô rô | |
3a
3b | Lá xẻ thành nhiều thùy, các thùy xẻ sâu | Lá cây sắn |
Lá xẻ thành nhiều thùy là những lá con, xếp dọc hai bên cuốn lá | Lá cây hoa hồng |
Lời giải
- Các cây được chọn: Cây bàng, cây phượng vĩ, cây tóc tiên, cây mười giờ
- Sơ đồ phân loại:
- Khóa lưỡng phân đùng để phân loại cây:
Các bước | Đặc điểm | Tên cây |
1a
1b | Cây thân gỗ | Cây bàng, cây phượng vĩ |
Cây thân thảo | Cây tóc tiên, cây mười giờ | |
2a
2b | Cây lá đơn | Cây bàng |
Cây lá kép | Cây phượng vĩ | |
3a
3b | Cây lá mọng nước | Cây mười giờ |
Lá cây hình dải dài | Cây tóc tiên |