Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Language focus trang 82 - 83 - Explore English 6 Cánh diều

18 người thi tuần này 4.6 1.6 K lượt thi 5 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

1529 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)

23.6 K lượt thi 37 câu hỏi
416 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)

15.6 K lượt thi 32 câu hỏi
231 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)

22.3 K lượt thi 26 câu hỏi
221 người thi tuần này

Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)

1.3 K lượt thi 40 câu hỏi
174 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2)

22.3 K lượt thi 26 câu hỏi
161 người thi tuần này

Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 1 có đáp án

1.6 K lượt thi 17 câu hỏi
152 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 3)

22.3 K lượt thi 26 câu hỏi

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

Hướng dẫn dịch

1.

Maya: Nhìn những cái áo thu này nè.

Nadine: Ừ, nó khá là đẹp đấy.

2.

Maya: Xin lỗi, tớ có thể nhìn cái áo thu kia được không?

Nhân viên: Tất nhiên rồi, của cậu đây.

3.

Maya: Bao nhiêu tiền vậy?

Nhân viên: Cái áo này $10. Cậu có muốn mua nó không?

Maya:Có, tớ mua.

4.

Maya: Ôi không, nó quá rộng rồi.

Lời giải

Hướng dẫn làm bài

A: Look at these dresses.

B: Wow. They are pretty cool

A: Excuse me. Can I see that dress?

C: Sure. Here you are.

A. How much is it?

B: It is $20. Would you like to buy it?

A:Yes, please.

Hướng dẫn dịch

A: Nhìn những cái váy kia kìa?

B: Wow, nhìn chúng khá là đẹp đấy.

A: Xin lỗi, có thể cho tớ xem cái váy kia được không?

B: Chắc chắn rồi, của cậu đây.

A: Váy này bao nhiêu tiền vậy?

B: Nó có giá là $20. Cậu có muốn mua nó không?

A: Tớ có mua.

Lời giải

Đáp án

1. How much is/ It’s

2. How much is/ It’s

3. How much is/ It’s/ It’s

4. How much are/ They’re

Hướng dẫn dịch

1.

A: Cái ví này bao nhiêu tiền vậy?

B: Nó có giá $12

2. 

A: Cái đồng hồ kia bao nhiêu tiền vậy?

B: Nó có giá $50

3.

A: Cái mũ này bao nhiêu tiền vậy?

B: Nó khá là rẻ. Nó có giá $10

4.

A: Những quyển sách kia bao nhiêu tiền vậy?

B: Chúng có giá $12

Lời giải

Đáp án

1. Would

2.like

3. d

4, like

5. Try

6. How much

7. d

8. like

Hướng dẫn dịch

Khách hàng: Xin lỗi, tôi có thể xem cái áo len đó được không?

Người bán: Bạn có muốn xem cái màu xanh lam?

Khánh hàng: Tôi muốn xem cái màu đỏ.

Người bán: Của bạn đây. Giá của nó là $ 30. Hãy thử nó trước.

Khánh hàng: Đắt quá. Bao nhiêu tiền cái áo màu xanh vậy?

Người bán:  $ 25.

Khánh hàng:  Được rồi, tôi muốn cái màu xanh lam.

Lời giải

Hướng dẫn làm bài

A: Excuse me, can I see these books, please?

B: Sure, here you are.

A: How much are they?

B: They are 100,000 dong. Would you like to buy them?

A: Yes, please

Hướng dẫn dịch

A: Xin lỗi, có thể cho tớ xem những quyển sách được không?

B: Có, chắc chắn rồi.

A: Chúng có giá bao nhiêu tiền vậy?

B: Chúng có giá 100.000 đồng. Cậu có muốn mua nó không?

A: Có, tớ có mua

4.6

330 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%