Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 The real world trang 84 - Explore English 6 Cánh diều
20 người thi tuần này 4.6 1.6 K lượt thi 2 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 1 có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 3)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án
1-T
2-T
3-F
4-F
5-T
6-T
Nội dung bài nghe
Here are 6 simple rules of haggling.
Rule number 1: Know the real price. Buyers pay a lot of money when they don't know the real price.
Rule number 2: Be very friendly. The seller wants to make money but haggling is a kind of sport to.
Rule number 3: Don't say yes to the sellers first price. The first price is usually very high.
Rule number 4: Don't look very interested. Tell the seller. Sorry I don't want it or it's good but it's not great.
Rule number 5.: Walk away if you don't like the seller's price.
Rule number 6: Whether you buy something or not being nice is still important.
Hướng dẫn dịch
Quy tắc số 1: Biết giá thực. Người mua phải trả rất nhiều tiền khi không biết giá thật.
Quy tắc số 2: Hãy thật thân thiện. Người bán muốn kiếm tiền nhưng mặc cả là một loại thể thao.
Quy tắc số 3: Không nói đồng ý với giá đầu tiên của người bán. Giá đầu tiên thường rất cao.
Quy tắc số 4: Trông không quan tâm lắm. Nói với người bán. Xin lỗi tôi không muốn nó hoặc nó tốt nhưng nó không tuyệt vời.
Quy tắc số 5.: Bỏ đi nếu bạn không thích giá của người bán.
Quy tắc số 6: Mua đồ hay không vẫn quan trọng.
Lời giải
Đáp án
1- Excuse me, can I see that box? – B
3- “ No, that’s too expensive. How about $30?”- B
2- “ Here you go. It’s $50. Would you like to buy it?”- S
6- “ Ok, you can have it for $35”- S
5-“ That’s still too expensive”- B
4- “ That’s too cheap. I can sell it for $40”- S
Hướng dẫn dịch
Xin lỗi, tớ có thể xem cái hộp này được không?
Đây, của cậu đấy. Nó có giá là $50.
Không đắt quá. Vậy $30 có được không?
Rẻ quá. Tớ có thể bán nó với giá $40.
Vẫn còn đắt quá.
Ok, tớ sẽ bán với giá $35.
330 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%