Tiếng Anh lớp 6 Starter unit: Vocabulary trang 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
35 người thi tuần này 4.6 2.8 K lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. chatting online |
2. reading |
3. meeting friends |
4. art |
5. photography |
6. cycling |
7. sport |
8. animals |
9. music |
10. video games |
11. watching TV |
12. films |
13. skateboarding |
14. cooking |
15. shopping |
1. trò chuyện trên mạng |
2. đọc sách |
3. gặp mặt bạn bè |
4. môn mỹ thuật |
5. chụp ảnh |
6. đạp xe đạp |
7. thể thao |
8. động vật |
9. âm nhạc |
10. chơi trò chơi điện tử |
11. xem ti vi |
12. phim |
13. trượt ván |
14. nấu ăn |
15. mua sắm |
Lời giải
(1) music (2) chatting (3) video games (4) skateboarding
(5) reading (6) photography (7) cooking
Xin chào, mình là Kate. Tớ năm nay 12 tuổi và tớ đến từ Oxford ở Anh. Tớ thích thể thao và tớ giỏi bóng rổ. Ngoài thể thao ra, tớ thích âm nhạc và trò chuyện trên mạng. Tớ không thích mua sắm. Đây là anh trai của tớ, Jack. Jack không thích thể thao. Anh ấy thích chơi trò chơi điện tử và trò chơi ưa thích của anh ấy là trò chơi bóng đá. Jack thì không chơi máy tính 24 giờ một ngày, anh ấy và bạn anh ấy thích lướt ván, nhưng họ không quá giỏi.
Bố mẹ của tớ, Jen và Ed thích sách và thích đọc sách. Mẹ tớ thích chụp ảnh và những ảnh mẹ tớ chụp rất đẹp. Bố mẹ tớ rất giỏi nấu các món Ý. Món Ý là món ăn ưa thích của họ.
Còn cậu và gia đình cậu? Sở thích và đam mê của cậu là gì?
Lời giải
1. music |
2. cycling |
3. films and watching TV |
4. reading |
5. shopping and meeting friends |
6. chatting online |
7. skateboarding |
8. art |
9. animals, dogs |
1. Tớ thích âm nhạc
2. Tớ không thích đạp xe.
3. Tớ thích xem phim và xem TV.
4. Tớ không thích đọc sách.
5. Tớ thích mua sắm và gặp mặt bạn bè.
6. Tớ không thích trò truyện trên mạng.
7. Tớ giỏi trượt ván.
8. Tớ không giỏi môn mỹ thuật.
9. Loài động vật ưa thích của tớ là chó.
Lời giải
- I'm into photography
- I'm good at cooking
- I love reading books
- I like cycling
- I'm not good at playing games
- I'm into shoppin
- Tớ thích chụp ảnh
- Tớ giỏi nấu ăn
- Tớ thích đọc sách
-Tớ thích đi xe đạp
- Tớ không giỏi chơi trò chơi điện tử
- Tớ thích mua sắm