Tiếng Anh lớp 6 Starter unit: Vocabulary trang 8 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)

26 người thi tuần này 4.6 2.7 K lượt thi 4 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

1432 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)

23.3 K lượt thi 37 câu hỏi
423 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)

15.5 K lượt thi 32 câu hỏi
245 người thi tuần này

Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)

1.3 K lượt thi 40 câu hỏi
222 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)

22.1 K lượt thi 26 câu hỏi
165 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2)

22 K lượt thi 26 câu hỏi
163 người thi tuần này

Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 1 có đáp án

1.6 K lượt thi 17 câu hỏi
148 người thi tuần này

Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)

1.2 K lượt thi 40 câu hỏi

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Match the words in the box with 1-16 in the pictures. Then listen and check (Nối các từ ở trong bảng với các bức tranh từ 1-16. Sau đó nghe và kiểm tra lại)

Tiếng Anh lớp 6 Starter unit: Vocabulary trang 8 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Lời giải

1. poster

2. speaker

3. laptop

4. table 

5. drawer 

6.mobile phone

7. clock 

8. board 

9. dictionaries 

10.shelf 

11. pen

12.   notebook 

13. desk 

14. coat

15.chair 

16. bag 

 

1. tranh treo tường

2. loa

3. máy tính xách tay 

4. bàn  

5. ngăn kéo

6. điện thoại di động

7. đồng hồ

8. bảng

9. từ điển

10. giá sách

11. bút  

12.   vở 

13. bàn

14. áo khoác

15. ghế

16. cặp sách

Câu 2

Studying the prepositions. Then complete the sentences with the prepositions. Listen and check (Tìm   hiểu về giới từ. Sau đó hoàn thành các câu với các giới từ thích hợp. Nghe và kiếm tra)

Tiếng Anh lớp 6 Starter unit: Vocabulary trang 8 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Tiếng Anh lớp 6 Starter unit: Vocabulary trang 8 | Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Lời giải

1. on      2.in        3. between       4. behind       5. near

6. behind       7. under      8. near           9. opposite       10. On

1. Những quyển từ điển ở trên giá sách

2. Điện thoại của giáo viên ở trong ngăn kéo

3. Máy tính xách tay ở giữa nhưng chiếc loa.

4. Ghế của học sinh ở phía xong cái bàn.

5. Bức tranh treo tường ở gần bàn của giáo viên

6 Áo khóa của Harry ở dau cái ghế

7. Cặp của Eva ở dưới bàn

8. Đồng hồ thì gần bảng

9. Bảng thì đối diện với bàn học sinh

10. Bút của Harry thì ở trên quyển vở

Câu 3

Draw a desk and four other subjects. Write sentences about your pictures (Vẽ một cái bàn với 4 đồ vật khác. Viết các câu về bức tranh của bạn)

Lời giải

Học sinh thực hành với bạn

Câu 4

Use it! Work in pairs. Read your sentences in exercise 3 to your partner. Listen and draw your partner's picture (Sử dụng bức tranh ở bài 3. Luyện tập theo cặp. Đọc các câu của bạn ở bài 3 với bạn cùng nhóm cuae midnh. Nghe và vẽ lại bức tranh của bạn)

Lời giải

Học sinh thực hành với bạn

4.6

545 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%