Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: Puzzles and games trang 47 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
17 người thi tuần này 4.6 3.6 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1
23 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit Starter : Hello - Ngữ pháp: Câu mệnh lệnh - Right on có đáp án
25 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: All about food - Ngữ âm: Cách đọc đuôi -s,es - Right on có đáp án
3 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit Starter : Hello - Listening: Thể thao - Right on có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Học sinh luyện tập cùng với nhóm của mình
Lời giải
Beautiful- butterfly, fish, dog, house, tree, book
Dull- place, house, activity
Rare- animal, plant,..
Hướng dẫn dịch
Đẹp: Bươm bướm, cá, chó, nhà, cây, sách
Nhàm chán: Địa điểm, nhà, hoạt động
Quý hiếm, hiếm có: động vật, thực vật
Lời giải
The heaviest
Whale-elephant- gorilla- bear- panda
The most intelligent
Gorilla- elephant
Hướng dẫn dịch
Nặng nhất
- Cá voi- voi- tinh tinh- gấu- gấu trúc
Thông minh nhất
Tinh tinh- voi
Lời giải
1. Climb 3. run 6. swim 7. survive 8. eat
2. months 4. jump 5. hear 6. speak
Lời giải
1. - I've got eight legs
- I'm quite big
- I can swim
=> crab
2. I'm a large bird from Africa
- I can run fast
- I can't fly
=> Ostrich
3. I'm a very dangerous animal
- I've got a very big mouth
- I'm green and long
=> Crocodile
Hướng dẫn dịch
1. - Tôi có tám chân
- Tôi khá to
- Tôi biết bơi
=> cua
2.
- Tôi là một loài chim lớn đến từ Châu Phi
- Tôi có thể chạy nhanh
- Tôi không thể bay
=> Đà điểu
3.
-Tôi là là một con vật rất nguy hiểm
- Tôi có một cái miệng rất lớn
- Tôi xanh và dài
=> Cá sấu