Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
572 lượt thi câu hỏi
478 lượt thi
Thi ngay
314 lượt thi
173 lượt thi
606 lượt thi
331 lượt thi
322 lượt thi
228 lượt thi
545 lượt thi
Câu 1:
a) Nêu số thập phân thích hợp với mỗi vạch của tia số
b) Đọc các số thập phân 0,4; 0,5; 0,04; 0,05 (theo mẫu)
Câu 2:
Số?
Câu 3:
Nêu số thập phân thích hợp rồi cho biết phần nguyên, phần thập phân của số thập phân đó.
Câu 4:
Viết, đọc số thập phân (theo mẫu).
Số thập phân gồm
Viết số
Đọc số
3 chục, 5 đơn vị, 6 phần mười, 2 phần trăm, 4 phần nghìn
35,624
ba mươi lăm phẩy sáu trăm hai mươi tư
116 đơn vị, 7 phần mười, 1 phần trăm, 5 phần nghìn
?
0 đơn vị, 7 phần mười, 3 phần trăm
26 đơn vị và 408 phần nghìn
Câu 5:
a) Nêu phần nguyên và phần thập phân của mỗi số thập phân rồi đọc số thập phân: 327,106; 49,251; 9,362.
Câu 6:
b) Đọc các số thập phân 4,05; 12,004; 8,03; 25,009 (theo mẫu)
Câu 7:
Chọn số thập phân thích hợp với mỗi phân số thập phân (theo mẫu).
Mẫu: 1 6751 000=16751 000=1,675
Câu 8:
Chọn số thập phân thích hợp với cách đọc số thập phân đó.
Câu 9:
Câu 10:
Chuyển phân số thập phân thành số thập phân rồi đọc số thập phân đó.4810;125100;391 000
Câu 11:
Từ bốn thẻ hãy lập tất cả các số thập phân có phần nguyên gồm một chữ số, phần thập phân gồm hai chữ số.
114 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com