Giải VBT Tin học lớp 4 KNTT Gõ bàn phím đúng cách có đáp án
42 người thi tuần này 4.6 454 lượt thi 10 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tin học lớp 4 Kết nối tri thức có đáp án ( Đề 1 )
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tin học lớp 4 Cánh diều có đáp án ( Đề 1 )
15 câu Trắc nghiệm Tin học 4 KNTT Bài 14. Khám phá môi trường lập trình trực quan có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tin học 4 KNTT Bài 13. Chơi với máy tính có đáp án
Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Tin học lớp 4 Kết nối tri thức có đáp án ( Đề 2 )
Đề thi cuối kì 2 Tin học lớp 4 CTST có đáp án ( Đề 1 )
15 câu Trắc nghiệm Tin học 4 KNTT Bài 11. Chỉnh sửa văn bản có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tin học 4 KNTT Bài 15. Tạo chương trình máy tính để diễn tả ý tưởng có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Đánh dấu √ vào ô trống trước đáp án đúng.
Vị trí xuất phát trên bàn phím là vị trí đặt các ngón tay khi gõ phím. Hãy chỉ ra vị trí xuất phát trên bàn phím trong các phím dưới đây.
Đánh dấu √ vào ô trống trước đáp án đúng.
Vị trí xuất phát trên bàn phím là vị trí đặt các ngón tay khi gõ phím. Hãy chỉ ra vị trí xuất phát trên bàn phím trong các phím dưới đây.
Đánh dấu √ vào ô trống trước đáp án đúng.
Vị trí xuất phát trên bàn phím là vị trí đặt các ngón tay khi gõ phím. Hãy chỉ ra vị trí xuất phát trên bàn phím trong các phím dưới đây.
Đánh dấu √ vào ô trống trước đáp án đúng.
Vị trí xuất phát trên bàn phím là vị trí đặt các ngón tay khi gõ phím. Hãy chỉ ra vị trí xuất phát trên bàn phím trong các phím dưới đây.
Lời giải
Tay trái: A, S, D, F
Tay phải: J, K, L, ;
Lời giải
Với tay trái: ngón út (phím A), ngón áp út (phím S), ngón giữa (phím D), ngón trỏ (phím F).
Với tay phải: ngón út (phím :), ngón áp út (phím L), ngón giữa (phím K), ngón trỏ (phím J).
Lời giải
Tay trái |
Tay phải |
Ngón út: 1 Ngón áp út: 2 Ngón giữa: 3 Ngón trỏ: 4, 5 |
Ngón út: 0 Ngón áp út: 9 Ngón giữa: 8 Ngón trỏ: 6, 7 |
Câu 4
Đánh dấu √ vào ô trống trước đáp án đúng.
Gõ bàn phím đúng cách gồm các yêu cầu nào sau đây?
Đặt tay đúng vị trí xuất phát trên hàng phím cơ sở.
Khi gõ phím, đưa ngón tay gõ đúng phím phụ trách.
Gõ phím nhẹ nhàng, dứt khoát.
Gõ xong đưa ngón tay về đặt nhẹ trên vị trí xuất phát.
Đánh dấu √ vào ô trống trước đáp án đúng.
Gõ bàn phím đúng cách gồm các yêu cầu nào sau đây?
|
Đặt tay đúng vị trí xuất phát trên hàng phím cơ sở. |
|
Khi gõ phím, đưa ngón tay gõ đúng phím phụ trách. |
|
Gõ phím nhẹ nhàng, dứt khoát. |
|
Gõ xong đưa ngón tay về đặt nhẹ trên vị trí xuất phát. |
Lời giải
√ |
Đặt tay đúng vị trí xuất phát trên hàng phím cơ sở. |
√ |
Khi gõ phím, đưa ngón tay gõ đúng phím phụ trách. |
√ |
Gõ phím nhẹ nhàng, dứt khoát. |
√ |
Gõ xong đưa ngón tay về đặt nhẹ trên vị trí xuất phát. |
Câu 5
Đánh dấu √ vào ô trống trước đáp án em lựa chọn.
Gõ bàn phím đúng cách có những lợi ích nào sau đây?
Không cần nhìn bàn phím mà vẫn gõ được nhanh và chính xác.
Làm việc hiệu quả, tiết kiệm thời gian và công sức.
Không bị mỏi mắt, mỗi cổ vì không cần tập trung nhìn vào bàn phím.
Không bị đau, mỗi các ngón tay.
Đánh dấu √ vào ô trống trước đáp án em lựa chọn.
Gõ bàn phím đúng cách có những lợi ích nào sau đây?
|
Không cần nhìn bàn phím mà vẫn gõ được nhanh và chính xác. |
|
Làm việc hiệu quả, tiết kiệm thời gian và công sức. |
|
Không bị mỏi mắt, mỗi cổ vì không cần tập trung nhìn vào bàn phím. |
|
Không bị đau, mỗi các ngón tay. |
Lời giải
√ |
Không cần nhìn bàn phím mà vẫn gõ được nhanh và chính xác. |
√ |
Làm việc hiệu quả, tiết kiệm thời gian và công sức. |
√ |
Không bị mỏi mắt, mỗi cổ vì không cần tập trung nhìn vào bàn phím. |
√ |
Không bị đau, mỗi các ngón tay. |
Câu 6
Giải thích tại sao gõ bàn phím đúng cách lại tiết kiệm được thời gian, công sức và bảo vệ sức khoẻ.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Giải thích tại sao gõ bàn phím đúng cách lại tiết kiệm được thời gian, công sức và bảo vệ sức khoẻ.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Lời giải
Gõ bàn phím đúng cách tiết kiệm thời gian và công sức bởi vì nó tăng tốc độ gõ, giảm sai sót, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ sức khoẻ của ngón tay và cánh tay, và tăng hiệu suất làm việc.
- Tốc độ gõ nhanh hơn: Vị trí đúng của ngón tay trên bàn phím và sự chính xác trong việc chọn các phím giúp tăng tốc độ gõ văn bản.
- Ít lỗi: Khi bạn gõ đúng, bạn sẽ ít gây ra sai sót và không cần phải sửa lỗi sau đó, giúp tiết kiệm thời gian.
- Tiết kiệm năng lượng: Gõ nhẹ và chính xác giúp tiết kiệm năng lượng và tránh căng cơ bắp và đau tay.
- Bảo vệ sức khỏe: Gõ bàn phím đúng cách giúp bảo vệ sức khỏe của ngón tay, cổ tay và cánh tay khỏi căng thẳng và chấn thương.
- Tăng hiệu suất: Việc gõ bàn phím đúng cách giúp bạn làm việc hiệu quả hơn và kéo dài thời gian làm việc mà không cảm thấy mệt mỏi.
Câu 7
Đánh dấu √ vào ô trống trước đáp án đúng.
Sử dụng phím Caps Lock để gõ chữ hoa theo cách nào sau đây?
Gõ phím Caps Lock trước khi gõ phím chữ.
Gõ phím Caps Lock cho đèn Caps Lock sáng, sau đó gõ phím chữ
Nhấn giữ phím Caps Lock, đồng thời gõ phím chữ.
Gõ phim Caps Lock sau khi gõ phim chữa
Đánh dấu √ vào ô trống trước đáp án đúng.
Sử dụng phím Caps Lock để gõ chữ hoa theo cách nào sau đây?
|
Gõ phím Caps Lock trước khi gõ phím chữ. |
|
Gõ phím Caps Lock cho đèn Caps Lock sáng, sau đó gõ phím chữ |
|
Nhấn giữ phím Caps Lock, đồng thời gõ phím chữ. |
|
Gõ phim Caps Lock sau khi gõ phim chữa |
Lời giải
|
Gõ phím Caps Lock trước khi gõ phím chữ. |
√ |
Gõ phím Caps Lock cho đèn Caps Lock sáng, sau đó gõ phím chữ |
|
Nhấn giữ phím Caps Lock, đồng thời gõ phím chữ. |
|
Gõ phim Caps Lock sau khi gõ phim chữa |
Câu 8
Đánh dấu √ vào ô trống trước đáp án đúng.
Sử dụng phím Shift để gõ chữ hoa theo cách nào sau đây?
Gõ phím Shift sau khi gõ phím chữ.
Gõ phím Shift trước khi gõ phím chữ.
Nhấn giữ phím Shift, đồng thời gõ phím chữ.
Đánh dấu √ vào ô trống trước đáp án đúng.
Sử dụng phím Shift để gõ chữ hoa theo cách nào sau đây?
|
Gõ phím Shift sau khi gõ phím chữ. |
|
Gõ phím Shift trước khi gõ phím chữ. |
|
Nhấn giữ phím Shift, đồng thời gõ phím chữ. |
Lời giải
|
Gõ phím Shift sau khi gõ phím chữ. |
|
Gõ phím Shift trước khi gõ phím chữ. |
√ |
Nhấn giữ phím Shift, đồng thời gõ phím chữ. |
Câu 9
Đánh dấu √ vào ô trống trước đáp án đúng.
Khi gõ một bài thơ, bài văn hay một đoạn thơ, đoạn văn (văn bản) cần thực hiện theo quy tắc nào sau đây?
Gõ dấu cách sau mỗi từ.
Gõ các từ liền sát nhau để tiết kiệm giấy khi in.
Trước dấu phẩy, dấu chấm phải có dấu cách.
Trước dấu phẩy, dấu chấm không cần có dấu cách.
Đánh dấu √ vào ô trống trước đáp án đúng.
Khi gõ một bài thơ, bài văn hay một đoạn thơ, đoạn văn (văn bản) cần thực hiện theo quy tắc nào sau đây?
|
Gõ dấu cách sau mỗi từ. |
|
Gõ các từ liền sát nhau để tiết kiệm giấy khi in. |
|
Trước dấu phẩy, dấu chấm phải có dấu cách. |
|
Trước dấu phẩy, dấu chấm không cần có dấu cách. |
Lời giải
√ |
Gõ dấu cách sau mỗi từ. |
|
Gõ các từ liền sát nhau để tiết kiệm giấy khi in. |
|
Trước dấu phẩy, dấu chấm phải có dấu cách. |
√ |
Trước dấu phẩy, dấu chấm không cần có dấu cách. |
Câu 10
Khởi động phần mềm Notepad, tập gõ đúng cách đoạn văn bản sau:
Một năm học bắt đầu vào Tháng 9, kết thúc vào cuối Tháng 5. Một tuần có 7 ngày, em đi học vào các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5 và thứ 6. Còn ngày thứ 7 và Chủ nhật em được nghỉ học.
Khởi động phần mềm Notepad, tập gõ đúng cách đoạn văn bản sau:
Một năm học bắt đầu vào Tháng 9, kết thúc vào cuối Tháng 5. Một tuần có 7 ngày, em đi học vào các ngày thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5 và thứ 6. Còn ngày thứ 7 và Chủ nhật em được nghỉ học.
Lời giải
Mở phần mềm Notepad sau đó tiến hành gõ theo nội dung văn bản đề bài.
91 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%