Đăng nhập
Đăng ký
795 lượt thi 8 câu hỏi 30 phút
1393 lượt thi
Thi ngay
746 lượt thi
814 lượt thi
725 lượt thi
802 lượt thi
845 lượt thi
832 lượt thi
795 lượt thi
847 lượt thi
870 lượt thi
Câu 1:
Em hãy đọc bài “Thầy thuốc như mẹ hiền” trong SGK Tiếng Việt 5 tập 1, trang 153 và trả lời các câu hỏi sau:
Hải Thượng Lãn Ông được nhận định là người như thế nào?
A. Hải Thượng Lãn Ông là một nhà viết sách y học tài ba với nhiều công trình nghiên cứu có giá trị để lại cho hậu thế.
B. Hải Thượng Lãn Ông là một ngự y có tài, rất được vua trọng dụng.
C. Hải Thượng Lãn Ông là một ông già thần bí rất giỏi y thuật.
Câu 2:
Hoàn cảnh của gia đình người thuyền chài khốn khó như thế nào?
A. Gia đình nghèo khó, chỉ có người cha một thân “gà trống nguôi con”.
B. Gia đình nghèo khó, hai vợ chồng khốn khổ nuôi một đàn con nheo nhóc.
C. Gia đình nghèo khó, đứa nhỏ bị bệnh đậu nặng, nhưng không có tiền chữa.
D. Vì quá nghèo, con cái nheo nhóc nên vợ chồng thường xuyên đánh chửi nhau khiến cho gia đình đã nghèo lại càng nghèo hơn.
Câu 3:
Điều gì thể hiện lòng nhân ái của Lãn Ông trong việc ông chữa bệnh cho người phụ nữ?
A. Lãn Ông tự buộc tội mình về cái chết của một người bệnh không phải do ông gây ra. Điều đó chứng tỏ ông là một thầy thuốc rất có lương tâm và trách nhiệm.
B. Lãn Ông chữa trị cho người phụ nữ mà không hề hà chuyện trước đây người phụ nữ đó gây gổ với người nhà của Lãn Ông.
C. Lãn Ông chữa trị cho người phụ nữ dù biết rằng gia đình người này không hề có tiền để trả ông.
D. Người phụ nữ này từng công khai chê y thuật của Lãn Ông, nhưng đến khi bà ta có bệnh cần người cứu, Lãn Ông vẫn không nề hà mà ra tay cứu giúp.
Câu 4:
Câu chuyện trên mang ý nghĩa gì?
A. Ca ngợi y thuật, tài năng của Hải Thượng Lãn Ông.
B. Kể lại câu chuyện cuộc đời đầy sóng gió của danh ý Lê Hữu Trác.
C. Giải thích vì sao Lê Hữu Trác lại có tên là Hải Thượng Lãn Ông.
D. Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách của Hảo Thượng Lãn Ông.
Câu 5:
Điền vào chỗ trống các âm, vần thích hợp (thêm dấu thanh khi cần):
a) Điền r, d hoặc gi:
……ành quà cho bé …...ành chiến thắng đọc …...ành mạch
b) Điền iêm hoặc im:
lúa ch…… tổ ch…… t…… thuốc quả t……
c) Điền iêp hoặc ip:
rau d………. buồn ngủ d………. mắt
chất d………. lục d………. may
Câu 6:
Xếp 15 từ sau thành 3 nhóm từ đồng nghĩa và viết vào từng cột trong bảng:
anh dũng, nhân từ, trung thực, nhân hậu, dũng cảm, nhân ái, thành thật, gan dạ,
chân thật, nhân đức, thực thà, can đảm, phúc hậu, thẳng thắn, gan góc
NHÓM 1
NHÓM 2
NHÓM 3
………………………….
Câu 7:
Chọn từ chỉ màu trắng thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu thơ sau:
phau phau, trắng hồng, trắng bệch, trắng xóa
a) Tuyết rơi………………………..một màu
Vườn chim chiều xế………………………cánh cò.
b) Da………………………..người ốm o
Bé khỏe đôi má non tơ………………………..
Câu 8:
Viết đoạn văn (khoảng 5 câu) tả khuôn mặt của một em bé, trong đó có sử dụng ít nhất 2 từ đồng nghĩa chỉ màu trắng hoặc màu đen.
159 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com