Trắc nghiệm Chuyên đề 10- Unit 1 - Family life

  • 1352 lượt thi

  • 79 câu hỏi

  • 40 phút

Câu 1:

A__________is the person who works at home and takes care of the house and family.

Xem đáp án

Đáp án: C. homemaker

Giải thích:

A. breadwinner (n.): người trụ cột của gia đình         B. contributor (n): người đóng góp

C. homemaker (n.): người nội trợ                              D. housewife (n.): bà nội trợ

Xét về nghĩa, vì đối tượng được đề cập đến nói chung, không phân giới tính nên phương án C phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: A homemaker is the person who works at home and takes care of the house and family. (Người nội trợ là người làm việc tại nhà, chăm sóc nhà cửa và gia đình.)


Câu 2:

What can you__________from doing the housework?

Xem đáp án

Đáp án: A. benefit

Giải thích:

A. benefit (v.): hưởng lợi (+ from)     B. nurture (v.): nuôi dưỡng

C. suffer (v.): chịu đựng (+ from)      D. contribute (v.): đóng góp

Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: What can you benefit from doing the housework? (Bạn có thể hưởng lợi được gì khi làm việc nhà?)


Câu 3:

Today, women share the household__________burden with their husbands.

Xem đáp án

Đáp án: C. financial

Giải thích:

A. critical (adj.): chê bai, chỉ trích     B. enormous (adj.): to, lớn

C. financial (adj.): (thuộc) tài chính   D. responsible (adj.): có trách nhiệm

Xét về nghĩa, phương án c phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Today, women share the household financial burden with their husbands. (Ngày nay, phụ nữ thường chia sẻ gánh nặng tài chính trong nhà với chồng mình.)


Câu 4:

Today, women share the household__________burden with their husbands.

Xem đáp án

Đáp án: B. chores

Giải thích:

A. benefits (pl.n.): lợi ích                               B. chores (pl.n.): việc nhà

C. responsibilities (pl.n.): trách nhiệm           D. groceries (pl.n.): hàng tạp hóa

Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: What household chores do you do to help your mum? (Bạn làm những công việc nhà nào để giúp mẹ?)


Câu 5:

Set a place for John when you__________the table. He may come after all.

Xem đáp án

Đáp án: C. lay

Giải thích:

A. leave (v.): rời đi                 B. clear (v.): xóa bỏ

C. lay (v.): đặt, bày biện         D. share (v.): chia sẻ

Xét về nghĩa, phương án C phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Set a place for John when you lay the table. He may come after all. (Hãy sắp xếp một chỗ ngồi cho John khi bạn dọn bàn án ra nhé. Cậu ấy có thể đến sau.)


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận