20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 12. Life on other planets - Writing - Global Success có đáp án
104 người thi tuần này 4.6 134 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 2)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 4)
Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: "Are you doing" (hiện tại tiếp diễn) chuyển sang "was doing" (quá khứ tiếp diễn) khi tường thuật. Không đảo trợ động từ như trong câu hỏi trực tiếp.
Dịch nghĩa:
Câu trực tiếp: Sarah hỏi: "Bạn sẽ làm gì sau đó?"
Câu gián tiếp: Sarah hỏi tôi rằng tôi sẽ làm gì sau đó.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: "Did you go" (quá khứ đơn) → chuyển thành "had gone" (quá khứ hoàn thành).
"Yesterday" → chuyển thành "the previous day". Đây là câu hỏi Yes/No → dùng "if".
Dịch nghĩa:
Câu trực tiếp: John hỏi: "Hôm qua bạn có đi đến cửa hàng không?"
Câu gián tiếp: John hỏi tôi liệu tôi đã đi đến cửa hàng vào ngày hôm trước chưa.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: "Are you going" (hiện tại tiếp diễn) → chuyển thành "was going" (quá khứ tiếp diễn).
"Today" → đổi thành "that day". Câu hỏi Yes/No → dùng "if".
Dịch nghĩa:
Câu trực tiếp: Tom hỏi: "Hôm nay bạn có đi đến phòng tập không?"
Câu gián tiếp: Tom hỏi tôi liệu tôi có đang đi đến phòng tập vào ngày hôm đó không.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: "Does that cost" (hiện tại đơn) → chuyển thành "that cost" (quá khứ đơn)
Dịch nghĩa:
Câu trực tiếp: Lisa hỏi: "Cái đó giá bao nhiêu?"
Câu gián tiếp: Lisa hỏi cái đó giá bao nhiêu.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: "Do you know" (hiện tại đơn) → chuyển thành "knew" (quá khứ đơn). Câu Yes/No → dùng "if".
Dịch nghĩa:
Câu trực tiếp: Emily hỏi: "Bạn có biết chơi guitar không?"
Câu gián tiếp: Emily hỏi tôi liệu tôi có biết chơi guitar hay không.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: "Did you attend" (quá khứ đơn) → chuyển thành "had attended" (quá khứ hoàn thành).
Dịch nghĩa:
Câu trực tiếp: Mark hỏi: "Bạn học đại học nào?"
Câu gián tiếp: Mark hỏi tôi đã học đại học nào.
Câu 7
Circle the correct answers.
Direct Speech: "Have you met the new employee yet?" asked the boss.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: "Have you met" (hiện tại hoàn thành) → chuyển thành "had met" (quá khứ hoàn thành). Câu hỏi Yes/No → dùng "if".
Dịch nghĩa:
Câu trực tiếp: Sếp hỏi: "Bạn đã gặp nhân viên mới chưa?"
Câu gián tiếp: Sếp hỏi tôi liệu tôi đã gặp nhân viên mới chưa.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: "What is" → chuyển thành "what...was". Đại từ "your" → đổi thành "my".
Dịch nghĩa:
Câu trực tiếp: Jane hỏi: "Cuốn sách yêu thích của bạn là gì?"
Câu gián tiếp: Jane hỏi cuốn sách yêu thích của tôi là gì.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: "Did you grow up" (quá khứ đơn) → chuyển thành "had grown up" (quá khứ hoàn thành).
Dịch nghĩa:
Câu trực tiếp: Peter hỏi: "Bạn lớn lên ở đâu?"
Câu gián tiếp: Peter hỏi tôi đã lớn lên ở đâu.
Câu 10
Circle the correct answers.
Direct Speech: "Would you like anything to drink?" asked the waiter.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: "Would you like" giữ nguyên thì, không cần đổi thì trong câu gián tiếp với "would". Dùng "if" vì đây là câu hỏi Yes/No.
Dịch nghĩa:
Câu trực tiếp: Người phục vụ hỏi: "Bạn có muốn uống gì không?"
Câu gián tiếp: Người phục vụ hỏi tôi liệu tôi có muốn uống gì không.
Câu 11
Choose the sentence that has the same meaning as the first.
Minh said, "I am a watching a programme about Jupiter now."
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: "am watching" → chuyển thành "was watching" (thì hiện tại tiếp diễn → quá khứ tiếp diễn). "now" → chuyển thành "then" trong câu tường thuật.
Dịch nghĩa: Minh nói rằng anh ấy đang xem một chương trình về sao Mộc lúc đó.
Câu 12
Choose the sentence that has the same meaning as the first.
Peter asked me, "Have you ever seen any space buggies?"
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Have you seen → had seen (hiện tại hoàn thành → quá khứ hoàn thành). Câu hỏi Yes/No nên dùng "if"
Dịch nghĩa: Peter hỏi tôi rằng tôi đã từng thấy xe thăm dò không gian bao giờ chưa.
Câu 13
Choose the sentence that has the same meaning as the first.
Jane told me that she had read a scientific book the previous day.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: "had read" → "read" (quá khứ hoàn thành → quá khứ đơn), "the previous day" → "yesterday"
Dịch nghĩa: Jane nói với tôi: "Cô ấy đã đọc một quyển sách khoa học vào hôm qua."
Câu 14
Choose the sentence that has the same meaning as the first.
He needs to interact with his group members in order to prepare well for the preparation.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Đây là câu điều kiện loại 1: “If + hiện tại đơn, will + V-inf” diễn tả điều kiện thực tế trong tương lai gần.
Dịch nghĩa: Nếu anh ấy muốn chuẩn bị tốt cho bài thuyết trình, anh ấy sẽ cần tương tác với các thành viên trong nhóm.
Câu 15
Choose the sentence that has the same meaning as the first.
Food and medical supplies had been delivered when clothes were gathered.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: "had been delivered" xảy ra trước → hành động đó đã hoàn thành trước khi thu gom quần áo.
Dịch nghĩa: Họ thu gom quần áo sau khi đã phân phát thực phẩm và thuốc men.
Câu 16
Choose the sentence that has the same meaning as the first.
Tom said, "I will join the robotics workshop tomorrow."
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: will → would, tomorrow → the next day.
Dịch nghĩa: Tom nói rằng anh ấy sẽ tham gia hội thảo về robot vào ngày hôm sau.
Câu 17
Choose the sentence that has the same meaning as the first.
Anna asked, "Do you know how this AI system works?"
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Do you know → if I knew; this → that; works → worked.
Dịch nghĩa: Anna hỏi tôi rằng tôi có biết hệ thống trí tuệ nhân tạo đó hoạt động như thế nào không.
Câu 18
Choose the sentence that has the same meaning as the first.
"We are testing the new solar panel model," the scientists said.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: are testing → were testing; giữ nguyên “they”.
Dịch nghĩa: Các nhà khoa học nói rằng họ đang thử nghiệm mẫu pin mặt trời mới.
Câu 19
Choose the sentence that has the same meaning as the first.
"Have you ever visited the science museum?" she asked me.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Have you ever → if I had ever.
Dịch nghĩa: Cô ấy hỏi tôi rằng tôi đã từng thăm viện bảo tàng khoa học chưa.
Câu 20
Choose the sentence that has the same meaning as the first.
"Can renewable energy help protect the environment?" the teacher asked.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: "can" → "could"
Dịch nghĩa: Giáo viên hỏi liệu năng lượng tái tạo có thể giúp bảo vệ môi trường không.
27 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%