20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 10. Communication in the future - Writing - Global Success có đáp án
73 người thi tuần này 4.6 92 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 2)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh Lớp 8 i-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 4)
Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.
We / talk / phone / more / an hour / yesterday.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: talked chia ở quá khứ đơn vì có từ "yesterday".
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã nói chuyện qua điện thoại hơn một giờ đồng hồ hôm qua.
Câu 2
Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.
Near future, / mobile phones / run / solar energy.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dùng will + V để nói về tương lai. Cụm run on solar energy (hoạt động bằng năng lượng mặt trời).
Dịch nghĩa: Trong tương lai gần, điện thoại di động sẽ hoạt động bằng năng lượng mặt trời.
Câu 3
Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.
Telepathy devices / become / popular / 30 years.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Will + V chỉ việc xảy ra trong tương lai.
Dịch nghĩa: Các thiết bị thần giao cách cảm sẽ trở nên phổ biến trong vòng 30 năm tới.
Câu 4
Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.
If we use / our phones / much, / become dependent / them.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại), S + will + V (nói về khả năng có thể xảy ra trong tương lai).
Dịch nghĩa: Nếu chúng ta sử dụng điện thoại quá nhiều, chúng ta sẽ trở nên phụ thuộc vào chúng.
Câu 5
Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.
Many teenagers / prefer / chat / Internet / meet / their friends / person.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: prefer + V-ing + to + V-ing (Thích làm gì hơn làm gì).
Dịch nghĩa: Nhiều thanh thiếu niên thích trò chuyện trên Internet hơn là gặp trực tiếp bạn bè của họ.
Câu 6
Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.
People / use / telepathy / communicate / future.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: will + V: dùng thì tương lai đơn (sẽ làm gì).
Dịch nghĩa: Con người sẽ dùng thần giao cách cảm để giao tiếp trong tương lai.
Câu 7
Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.
Robots / help / humans / communicate / differently.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
Will + V: dùng để nói về sự việc sẽ xảy ra trong tương lai.
Communicate differently: giao tiếp theo cách khác.
Dịch nghĩa: Robot sẽ giúp con người giao tiếp theo cách khác.
Câu 8
Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.
Holograms / become / common way / communicate.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích:
Holograms: hình ảnh 3D ảo
A common way: một cách thức phổ biến.
Cụm a way to + V (cách để làm gì).
Dịch nghĩa: Hình ảnh 3D ảo sẽ trở thành một cách giao tiếp phổ biến.
Câu 9
Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.
People / not use / smartphones / future.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Will not = Won't (phủ định của thì tương lai đơn).
Dịch nghĩa: Con người sẽ không dùng điện thoại thông minh trong tương lai.
Câu 10
Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.
Video calls / replace / face-to-face meetings.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
Will replace: sẽ thay thế (thì tương lai đơn).
Face-to-face meetings: các cuộc họp trực tiếp.
Dịch nghĩa: Các cuộc gọi video sẽ thay thế các cuộc họp trực tiếp.
Câu 11
Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.
People / use / video calls / communicate / long distance.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích:
Will use: Dùng thì tương lai đơn (sẽ dùng).
Over long distances: dùng "over" khi nói về khoảng cách xa.
Dịch nghĩa: Con người sẽ dùng cuộc gọi video để giao tiếp ở khoảng cách xa.
Câu 12
Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.
In the future, / robots / replace / humans / some jobs.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
In the future: Cụm chỉ thời gian tương lai.
Will replace: Sẽ thay thế.
In some jobs: dùng "in" để nói về lĩnh vực công việc.
Dịch nghĩa: Trong tương lai, robot sẽ thay thế con người trong một số công việc.
Câu 13
Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.
We / send / emails / faster / letters.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích:
Faster than: So sánh hơn (nhanh hơn).
Dùng will vì hành động trong tương lai.
Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ gửi email nhanh hơn thư tay.
Câu 14
Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.
Mobile phones / help / people / stay in touch / easily.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích:
Help + someone + to V: Giúp ai đó làm gì.
Stay in touch: Giữ liên lạc.
Dịch nghĩa: Điện thoại di động giúp mọi người giữ liên lạc dễ dàng.
Câu 15
Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.
Many people / prefer / texting / calling.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Prefer + V-ing + to + V-ing: Thích cái gì hơn cái gì.
Dịch nghĩa: Nhiều người thích nhắn tin hơn gọi điện.
Câu 16
Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.
Internet / make / communication / faster / easier.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
Makes: Dùng số ít vì "The Internet" là danh từ số ít.
Faster and easier: cấu trúc so sánh hơn.
Dịch nghĩa: Internet làm cho việc giao tiếp nhanh hơn và dễ dàng hơn.
Câu 17
Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.
People / use / social media / share / information.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: to share: Chỉ mục đích (để chia sẻ).
Dịch nghĩa: Mọi người dùng mạng xã hội để chia sẻ thông tin.
Câu 18
Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.
Online meetings / become / popular / future.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
Will become: Sẽ trở nên.
In the future: Dùng với thì tương lai.
Dịch nghĩa: Các cuộc họp trực tuyến sẽ trở nên phổ biến trong tương lai.
Câu 19
Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.
Technology / change / way / people / communicate.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Will change: sẽ thay đổi (dùng với thì tương lai)
Dịch nghĩa: Công nghệ sẽ thay đổi cách con người giao tiếp.
Câu 20
Choose A, B, C, or D to indicate the sentence that is written correctly based on the given cues.
People / send / messages / instantly / Internet.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
Will send: sẽ gửi.
Instantly: ngay lập tức.
On the Internet: trên Internet.
Dịch nghĩa: Mọi người sẽ gửi tin nhắn ngay lập tức trên Internet.
18 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%