20 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 - Từ vựng: Đời sống ở nông thôn - Global success có đáp án

31 người thi tuần này 4.6 97 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

1314 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

6.4 K lượt thi 35 câu hỏi
1144 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 2)

6.2 K lượt thi 35 câu hỏi
674 người thi tuần này

Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án

10.2 K lượt thi 21 câu hỏi
504 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)

5.6 K lượt thi 31 câu hỏi
495 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

4.7 K lượt thi 33 câu hỏi
488 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 4)

5.6 K lượt thi 29 câu hỏi
317 người thi tuần này

Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)

4 K lượt thi 16 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Choose the best answer.

Nam helped his parents _____ the rice onto the ox-drawn cart.

Lời giải

Load: Tải

Collect: Sưu tầm

Dry: phơi

Ride: đạp xe

=> Nam helped his parents load the rice onto the ox-drawn cart.

Tạm dịch:

Nam giúp bố mẹ tải gạo lên xe bò kéo. 

Đáp án cần chọn là: a

Câu 2

Choose the best answer.

In Emi’s opinion, city life is more ______ than country life.

Lời giải

Friendly: Thân thiện

Exciting: Hào hứng

Natural: thuộc về tự nhiên

Peaceful: Thanh bình

=> In Emi’s opinion, city life is more exciting than country life.

Tạm dịch:

Theo ý kiến của Emi, cuộc sống thành phố thú vị hơn cuộc sống nông thôn. 

Đáp án cần chọn là: b

Câu 3

Choose the best answer.

Sky is ______ here in the countryside because there are no buildings to block the view.

Lời giải

Tidy: Gọn 

Close: Gần   

Dense: Dày đặc 

Vast: rộng lớn

=> Sky is vast here in the countryside because there are no buildings to block the view.

Tạm dịch:

Bầu trời rộng lớn ở vùng nông thôn vì không có tòa nhà để chặn tầm nhìn.

Đáp án cần chọn là: d

Câu 4

Choose the best answer.

Look! The children are _______ the buffaloes.

Lời giải

Picking: Chọn                                                                              

Playing: Đang chơi                                                                                

Driving:  Lái xe                                                                                

Herding: Chăn gia súc

=> Look! The children are herding the buffaloes.

Tạm dịch:

Nhìn kìa! Những đứa trẻ đang chăn trâu. 

Đáp án cần chọn là: d

Câu 5

Choose the best answer.

I wasn’t _____ enough to tell her truth that her mother’s gone.

Lời giải

Young (adj): Trẻ        

Brave (adj): Dũng cảm         

Generous (adj): Hào phóng           

Convenient (adj): Tiện lợi

=> I wasn’t brave enough to tell her truth that her mother’s gone.

Tạm dịch:

Tôi không đủ can đảm để nói sự thật rằng mẹ cô đã ra đi. 

Đáp án cần chọn là: b

Câu 6

Choose the best answer.

Look at the picture.

In the family, everyone has his own job. What the youngest child has to do every day is to ______.

Lời giải

Herd the buffaloes: Đàn trâu

Harvest: Mùa gặt

Fly kites: Thả diều

Dry the rice: Phơi thóc

=> In the family, everyone has his own job. What the youngest child has to do every day is to herd the buffaloes

Tạm dịch:

Trong gia đình, ai cũng có công việc riêng. Những gì đứa trẻ nhỏ nhất phải làm mỗi ngày là chăn trâu.

Đáp án cần chọn là: a

Câu 7

Choose the best answer.

Last week was the harvest time, I was staying with my uncle and I helped him load the rice onto the _____.

Lời giải

Cụm từ: buffalo-drawn cart (xe trâu kéo)

=> Last week was the harvest time, I was staying with my uncle and I helped him load the rice onto the buffalo-drawn cart

Tạm dịch:

Tuần trước là thời gian thu hoạch, tôi ở với chú tôi và tôi đã giúp chú tải gạo lên xe kéo trâu

Đáp án cần chọn là: a

Câu 8

Choose the best answer.

I have stayed in a ______ area for two weeks. The transportation was very inconvenient and there was no entertainment center to relax.

Lời giải

Rural:  Nông thôn    

Urban: Thành thị   

Outskirts: Vùng ngoại ô       

Suburb: ngoại ô

=> I have stayed in a rural area for two weeks. The transportation was very inconvenient and there was no entertainment center to relax.

Tạm dịch: Tôi đã ở lại một vùng nông thôn trong hai tuần. Giao thông rất bất tiện và không có trung tâm giải trí để thư giãn.

 Đáp án cần chọn là: a

Câu 9

Choose the best answer.

______ people in the countryside are not rich, they often have a peaceful and happy life.

Lời giải

Because: Bởi vì   

Although + S + V = Despite + Ving/ N: Mặc dù     

When: Khi 

2 vế câu có quan hệ đối lập về ý nghĩa, sau chỗ cần điền là một mệnh đề  => dùng Although

=> Although people in the countryside are not rich, they often have a peaceful and happy life.

Tạm dịch: Mặc dù người ở nông thôn không giàu có nhưng họ thường có một cuộc sống bình yên và hạnh phúc.

Đáp án cần chọn là: b

Câu 10

Choose the best answer.

My family is going to come back to the hometown to _____ a visit to our grandparents.

Lời giải

Make: Chế tạo 

Pay: Trả 

Do: Làm

take: dùng, lấy

Pay a visit to : đi thăm nơi nào đó/ai đó

=> My family is going to come back to the hometown to pay a visit to our grandparents.

Tạm dịch: Gia đình tôi sẽ trở về quê để thăm ông bà của chúng tôi.

Đáp án cần chọn là: b

Câu 11

Choose the best answer.

_______ is an area of  land with hills or mountains.

Lời giải

Grassland: Đồng cỏ    

Tractor: Máy kéo  

Highland: Vùng cao nguyên

Beehive: Tổ ong

=> Highland is an area of land with hills or mountains.

Tạm dịch: Cao nguyên là một vùng đất có đồi hoặc núi.

Đáp án cần chọn là: c

Câu 12

Choose the best answer.

Several large fish live in the ______.

Choose the best answer.Several large fish live in the ______. (ảnh 1)

Lời giải

Path: Con đường                         

Scarecrow: Bù nhìn                 

Underground: Ngầm            

Pond: Ao

=> Several large fish live in the pond

Tạm dịch: Một số loài cá lớn sống trong ao.

Đáp án cần chọn là: d

Câu 13

Choose the best answer.

In Vietnam, farmers start ______ in the spring.

Lời giải

Plough (v): cày

Herd (v): Chăn gia súc

Harvest (v): Thu hoạch

Explore (v) : Khám phá

=> In Vietnam, farmers start ploughing  in the spring. (Vụ xuân và thường sẽ thu hoạch vào mùa hè)

Tạm dịch: Ở Việt Nam, nông dân bắt đầu cày cấy vào mùa xuân.

Đáp án cần chọn là: a

Câu 14

Choose the best answer.

If I had lived in the city, I might understand more about the other types of people and _____ they think and interact.

Lời giải

Which: Mà         

How: Thế nào

Where: Ở đâu   

When: Khi nào

=> If I had lived in the city, I might understand more about the other types of people and how they think and interact.

Tạm dịch: Nếu tôi đã sống ở thành phố, tôi có thể hiểu thêm về các loại người khác và cách họ suy nghĩ và tương tác.

Đáp án cần chọn là: b

Câu 15

Choose the best answer.

Except for some minor changes, life in my hometown has generally remained at a slow _____.

Lời giải

Speed: Tốc độ  

Rhythm: Nhịp  (âm nhạc)       

Pace: Vận tốc 

Cụm từ: at a slow pace: nhịp độ chậm  (để nói về sự phát triển)

=> Except for some minor changes, life in my hometown has generally remained at a slow pace.

Tạm dịch:

Ngoại trừ một số thay đổi nhỏ, cuộc sống ở quê tôi nói chung vẫn ở tốc độ chậm. 

 Đáp án cần chọn là: c

Câu 16

Choose the best answer.

Which one do you prefer, life in the _____ area or life in a modern town?

Lời giải

Far: Xa         

Further: Thêm nữa       

Distance: Khoảng cách   

Remote: Hẻo lánh

=> Which one do you prefer, life in the remote area or life in a modern town?

Tạm dịch:

Bạn thích cái nào hơn, cuộc sống ở vùng sâu vùng xa hay cuộc sống ở một thị trấn hiện đại? 

 Đáp án cần chọn là: d

Câu 17

Choose the best answer.

This kind of music is really ______. I hardly listen to it.

Lời giải

Interesting: Thú vị     

Disturbing: Phiền  

Disturbed: Bị làm phiền 

Interested: Quan tâm

=> This kind of music is really disturbing. I hardly listen to it.

Tạm dịch:                                           

Thể loại nhạc này thực sự phiền. Tôi hầu như không nghe nó. 

Đáp án cần chọn là: b

Câu 18

Choose the best answer.

It is good ____ him to have a better job.

Lời giải

For: cho

Of: của

To: đến

At: tại

Cụm từ: good for sb (tốt cho ai)

=> It is good for him to have a better job.

Tạm dịch:

Nó tốt cho anh ta để có một công việc tốt hơn.

Đáp án cần chọn là: a

Câu 19

Choose the best answer.

In the city, the traffic is very noisy and there’s a lot of air _____.

Lời giải

pollute: ô nhiễm

polluting: gây ô nhiễm 

polluted: đã ô nhiễm 

pollution: sự ô nhiễm 

Sau a lot of là danh từ => air pollution (ô nhiễm không khí)

=> In the city, the traffic is very noisy and there’s a lot of air pollution

Tạm dịch:

Trong thành phố, giao thông rất ồn ào và có rất nhiều ô nhiễm không khí.

Đáp án cần chọn là: d

Câu 20

Choose the best answer.

________ is very hard because nomads often move from one place to another. However, it is also interesting.

Lời giải

Working life: Cuộc sống làm việc

Settled life: Cuộc sống định cư

Nomadic life: Cuộc sống du mục

Slum life: Cuộc sống ở khu ổ chuột

=> Nomadic life is very hard because nomads often move from one place to another. However, it is also interesting.

Tạm dịch: Cuộc sống du mục rất khó khăn vì những người du mục thường di chuyển từ nơi này đến nơi khác. Tuy nhiên, nó cũng thú vị.

Đáp án cần chọn là: c

4.6

19 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%