20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 10. Communication in the future - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án

107 người thi tuần này 4.6 107 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

1054 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

5.4 K lượt thi 35 câu hỏi
875 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 2)

5.2 K lượt thi 35 câu hỏi
613 người thi tuần này

Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án

10.1 K lượt thi 21 câu hỏi
495 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

4.7 K lượt thi 33 câu hỏi
458 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)

4.8 K lượt thi 31 câu hỏi
392 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 4)

4.7 K lượt thi 29 câu hỏi
320 người thi tuần này

Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)

3.9 K lượt thi 16 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Choose the correct answers.

Please leave a ______ on my phone if you are unable to reach me.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: "Leave a message" là cụm từ phổ biến trong ngữ cảnh gọi điện thoại khi không ai bắt máy (để lại lời nhắn)

Dịch nghĩa: Vui lòng để lại tin nhắn trên điện thoại của tôi nếu bạn không liên lạc được với tôi.

Câu 2

Choose the correct answers.

Many people think ______ will replace human translators in the future.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: translation machines: máy dịch

Dịch nghĩa: Nhiều người nghĩ rằng máy dịch sẽ thay thế người phiên dịch trong tương lai.

Câu 3

Choose the correct answers.

Parents should pay due attention to their children's use of ______.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: social networking sites: trang mạng xã hội

Dịch nghĩa: Cha mẹ nên chú ý đến việc con mình sử dụng các trang mạng xã hội.

Câu 4

Choose the correct answers.

We made a(n) ______ to discuss our project.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: “group call” là cuộc gọi nhóm, phù hợp với ngữ cảnh thảo luận về dự án.

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã thực hiện một cuộc gọi nhóm để thảo luận về dự án.

Câu 5

Choose the correct answers.

I think there will be no language ______ in the future. People will speak a common language.

Lời giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: “language barrier” là rào cản ngôn ngữ

Dịch nghĩa: Tôi nghĩ trong tương lai sẽ không còn rào cản ngôn ngữ. Mọi người sẽ nói chung một ngôn ngữ.

Câu 6

Choose the correct answers.

She sent me a(n) ______ message to ask about the homework.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: instant message = tin nhắn tức thì

Dịch nghĩa: Cô ấy đã gửi cho tôi một tin nhắn nhanh để hỏi về bài tập về nhà.

Câu 7

Choose the correct answers.

If ______ becomes popular in the future, it will save communicators a lot of travelling time and money.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: “Holography” giúp tạo hình ảnh 3D từ xa

Dịch nghĩa: Nếu công nghệ ảnh ba chiều trở nên phổ biến trong tương lai, nó sẽ giúp người giao tiếp tiết kiệm được rất nhiều thời gian và chi phí đi lại.

Câu 8

Choose the correct answers.

Video conferencing is a technology that allows ______ communication.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: “real-time communication” = giao tiếp tức thì

Dịch nghĩa: Hội nghị truyền hình là công nghệ cho phép giao tiếp thời gian thực.

Câu 9

Choose the correct answers.

This letter is for _________.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: Sau giới từ “for” cần một đại từ tân ngữ, và "her" là đại từ tân ngữ của "she".

Dịch nghĩa: Bức thư này là cho cô ấy.

Câu 10

Choose the correct answers.

Tina is _________ sister.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: Trước danh từ “sister” cần một tính từ sở hữu

Dịch nghĩa: Tina là em gái của tôi.

Câu 11

Choose the correct answers.

Which one is not correct to fill in the blank?

Hand gestures are a type of ___________ which makes people listen to you.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: Hand gestures là cử chỉ tay, thuộc loại giao tiếp không lời (non-verbal communication).

Dịch nghĩa: Cử chỉ tay là một loại giao tiếp không lời giúp người khác lắng nghe bạn.

Câu 12

Choose the correct answers.

With mobile ___________, devices with solar power can be put in relatively remote locations, or can be free to roam.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: mobile connectivity = kết nối di động

Dịch nghĩa: Với kết nối di động, các thiết bị năng lượng mặt trời có thể đặt ở những nơi xa hoặc di chuyển tự do.

Câu 13

Choose the correct answers.

This webcam is focusing _____________ my forehead.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: focus on = tập trung vào

Dịch nghĩa: Webcam này đang tập trung vào trán của tôi.

Câu 14

Choose the correct answers.

He texted me that he would come to the office _____________ twenty minutes.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: in + khoảng thời gian = sau bao lâu nữa → “in twenty minutes” = sau 20 phút nữa

Dịch nghĩa: Anh ấy nhắn tôi rằng anh ấy sẽ đến văn phòng sau 20 phút nữa.

Câu 15

Choose the correct answers.

I have studied how to play the guitar _____________ two months.

Lời giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: for + khoảng thời gian → dùng với thì hiện tại hoàn thành để nói đã làm gì bao lâu.

Dịch nghĩa: Tôi đã học chơi guitar được 2 tháng rồi.

Câu 16

Choose the correct meaning of the following words and phrases.

telepathy

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: Telepathy là khả năng giao tiếp bằng suy nghĩ, không cần lời nói hay hành động.

Câu 17

Choose the correct meaning of the following words and phrases.

holography

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: Holography là công nghệ dùng hình ảnh 3D để mô phỏng người thật trong không gian.

Câu 18

Choose the correct meaning of the following words and phrases.

video call

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: Video call là cuộc gọi có hình ảnh, hai bên có thể nhìn thấy nhau qua camera.

Câu 19

Choose the correct meaning of the following words and phrases.

social network

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: Social network (mạng xã hội) như Facebook, Instagram… giúp người dùng giao tiếp, chia sẻ thông tin với nhau.

Câu 20

Choose the correct meaning of the following words and phrases.

translation machine

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: Translation machine là máy (hoặc phần mềm) dịch ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác.

4.6

21 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%