20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 11. Science and technology - Writing - Global Success có đáp án

78 người thi tuần này 4.6 94 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

1314 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

6.4 K lượt thi 35 câu hỏi
1144 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 2)

6.2 K lượt thi 35 câu hỏi
674 người thi tuần này

Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án

10.2 K lượt thi 21 câu hỏi
504 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)

5.6 K lượt thi 31 câu hỏi
495 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

4.7 K lượt thi 33 câu hỏi
488 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 4)

5.6 K lượt thi 29 câu hỏi
317 người thi tuần này

Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)

4 K lượt thi 16 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Circle the correct answers.

Direct: "I'm going to the store." said Rachel.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: "I'm going" → chuyển thành "was going" (hiện tại tiếp diễn → quá khứ tiếp diễn).

Dịch nghĩa: Rachel nói rằng cô ấy đang đi đến cửa hàng.

Câu 2

Circle the correct answers.

Direct: "I'm sorry for being late." said Mike.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: dùng động từ "apologise" để tường thuật lời xin lỗi.

Dịch nghĩa: Mike xin lỗi vì đã đến muộn.

Câu 3

Circle the correct answers.

Direct: "I'm feeling better today." said Kate.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: "I'm feeling" → "was feeling", "today" → "that day".

Dịch nghĩa: Kate nói rằng cô ấy cảm thấy khá hơn vào ngày hôm đó.

Câu 4

Circle the correct answers.

Direct: "I passed my driving test." said Tim.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: "passed" (quá khứ đơn) → "had passed" (quá khứ hoàn thành).

Dịch nghĩa: Tim nói rằng anh ấy đã vượt qua kỳ thi lái xe của mình.

Câu 5

Circle the correct answers.

Direct: "I'm going to visit my parents." said Susan.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: "I'm going to" → "was going to", "my" → "her".

Dịch nghĩa: Susan nói rằng cô ấy sẽ đi thăm bố mẹ mình.

Câu 6

Circle the correct answers.

Direct: "I can't believe he did that." said Emily.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: "Can't believe" → "couldn't believe", "did" → "had done".

Dịch nghĩa: Emily không thể tin rằng anh ta đã làm điều đó.

Câu 7

Circle the correct answers.

Direct: "I'm a vegetarian." said Joe.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: "I'm" → "he was".

Dịch nghĩa: Joe nói rằng anh ấy là người ăn chay.

Câu 8

Circle the correct answers.

Direct: "I haven't seen that movie before." said Alex.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: "haven't seen" → "hadn't seen".

Dịch nghĩa: Alex nói rằng anh ấy chưa từng xem bộ phim đó trước đây.

Câu 9

Circle the correct answers.

Direct: "I want to go skiing this winter." said Tom.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: "want" → "wanted", "this winter" → "that winter".

Dịch nghĩa: Tom nói rằng anh ấy muốn đi trượt tuyết vào mùa đông đó.

Câu 10

Circle the correct answers.

Direct: "I don't know what to do." said Laura.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: "don't know" → "didn't know".

Dịch nghĩa: Laura nói rằng cô ấy không biết phải làm gì.

Câu 11

Circle A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to the sentence given.

In STEAM education, students learn science, technology, engineering, the arts, and maths.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: Câu gốc nói về các môn học chính trong STEAM → câu C mô tả chính xác việc kết hợp các môn học đó trong việc giảng dạy.

Dịch nghĩa: Giáo dục STEAM kết hợp việc giảng dạy khoa học, công nghệ, kỹ thuật, nghệ thuật và toán học.

Câu 12

Circle A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to the sentence given.

STEAM education is becoming more popular because it is effective.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: Dùng "As" để nói về mối quan hệ nguyên nhân – kết quả (Vì... nên...).

Dịch nghĩa: Vì giáo dục STEAM hiệu quả nên nó ngày càng trở nên phổ biến.

Câu 13

Circle A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to the sentence given.

"Students learn to solve problems in STEAM classes," said Mr Thompson.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: Không có dấu hiệu chuyển thì → giữ nguyên thì hiện tại.

Dịch nghĩa: Ông Thompson nói rằng học sinh học cách giải quyết vấn đề trong các lớp STEAM.

Câu 14

Circle A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to the sentence given.

"We can learn many skills from STEAM classes," said a student.

Lời giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: Trực tiếp “can” → tường thuật “could”. Chủ ngữ "we" giữ nguyên nếu không rõ người nói có nằm trong nhóm hay không.

Dịch nghĩa: Một học sinh nói rằng chúng tôi có thể học được nhiều kỹ năng từ các lớp STEAM.

Câu 15

Circle A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to the sentence given.

"Although this education trend is useful, we can't use it right now," said a headmaster.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: "this" → "that", "is" → "was", "can't" → "couldn't", "right now" → "right then"

Dịch nghĩa: Một hiệu trưởng nói rằng mặc dù xu hướng giáo dục đó hữu ích, họ không thể sử dụng nó vào lúc đó.

Câu 16

Circle A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to the sentence given.

"You will like science after you read this book," our teacher said.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích:

"You" → "we" (vì người kể đang thuật lại lời của giáo viên cho học sinh)

"will" → "would" (lùi thì)

"this book" → "that book" (lùi về phía người nói)

Dịch nghĩa: Giáo viên của chúng tôi nói rằng chúng tôi sẽ thích khoa học sau khi đọc cuốn sách đó.

Câu 17

Circle A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to the sentence given.

"Robot ASIMO will retire this year," said the reporter.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: "will" → "would", "this year" → "that year"

Dịch nghĩa: Phóng viên nói rằng robot ASIMO sẽ nghỉ hưu vào năm đó.

Câu 18

Circle A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to the sentence given.

"We are developing an emotional robot," said the engineer.

Lời giải

Đáp án đúng: D

Giải thích:

"are developing" → "were developing" (lùi thì hiện tại tiếp diễn → quá khứ tiếp diễn)

"we" → "they" (người kỹ sư và đồng nghiệp của anh ấy)

Dịch nghĩa: Kỹ sư nói rằng họ đang phát triển một robot có cảm xúc.

Câu 19

Circle A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to the sentence given.

"You can have a video conference and upload homework on this platform," said the teacher.

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích:

"can" → "could"

"this platform" → "that platform"

"you" → "we" (người kể là học sinh đang thuật lại)

Dịch nghĩa: Giáo viên nói rằng chúng tôi có thể hội họp qua video và nộp bài tập trên nền tảng đó.

Câu 20

Circle A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to the sentence given.

"Our school has a large laboratory, and our teachers often conduct experiments there," said the headmaster.

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích:

"has" → "had" (lùi thì), "conduct" → "conducted" (lùi thì)

"our" → "their" (vì người nói là hiệu trưởng, còn người kể lại là người ngoài)

Dịch nghĩa: Hiệu trưởng nói rằng trường của họ có một phòng thí nghiệm lớn và giáo viên của họ thường tiến hành thí nghiệm ở đó.

4.6

19 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%