15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7 - Ngữ âm: /bl/ và /kl/ - Global success có đáp án

89 người thi tuần này 4.6 300 lượt thi 15 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

1314 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

6.4 K lượt thi 35 câu hỏi
1144 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 2)

6.2 K lượt thi 35 câu hỏi
674 người thi tuần này

Chuyên đề 2: Grammar (Verb Forms) có đáp án

10.2 K lượt thi 21 câu hỏi
504 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 3)

5.6 K lượt thi 31 câu hỏi
495 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 1)

4.7 K lượt thi 33 câu hỏi
488 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh lớp 8 Global Success có đáp án (Đề 4)

5.6 K lượt thi 29 câu hỏi
317 người thi tuần này

Chuyên đề 6: Writing ( Sentence Building)

4 K lượt thi 16 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Lời giải

Nomadic: /nəʊˈmædɪk/

Generous: /ˈdʒenərəs/

Colorful: /ˈkʌləfl/

Countryside: /ˈkʌntrisaɪd/ 

Câu A trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1.

Đáp án cần chọn là: a

Câu 2

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Lời giải

  popular: /ˈpɒpjələ(r)/

 calculus: /ˈkælkjələs/

beehive: /ˈbiːhaɪv/

repeat: /rɪˈpiːt/ 

Câu D trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1

Đáp án cần chọn là: d

Câu 3

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Lời giải

harvest: /ˈhɑːvɪst/

collect: /kəˈlekt/

peaceful: /ˈpiːsfl/

paddy: /ˈpædi/ 

Câu B trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1  

Đáp án cần chọn là: b

Câu 4

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Lời giải

boring: /ˈbɔːrɪŋ/

study: /ˈstʌdi/

happy: /ˈhæpi/

begin: /bɪˈɡɪn/ 

Câu D trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1  

Đáp án cần chọn là: d

Câu 5

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Lời giải

primary: /ˈpraɪməri/

practical: /ˈpræktɪkl/

official: /əˈfɪʃl/

tropical: /ˈtrɒpɪkl/ 

  Câu C trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1  

Đáp án cần chọn là: c

Câu 6

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Lời giải

mother: /ˈmʌðə(r)/

heath: /hiːθ/

theme: /θiːm/

think: /θɪŋk/ 

Câu A phát âm là /ð/ còn lại là /θ/

Đáp án cần chọn là: a

Câu 7

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Lời giải

match: /mætʃ/

chin: /tʃɪn/

chuckle: /ˈtʃʌkl/

 machine: /məˈʃiːn/ 

Câu D phát âm là /ʃ/ còn lại là /tʃ/

Đáp án cần chọn là: d

Câu 8

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Lời giải

click: /klɪk/

glide: /ɡlaɪd/

climb: /klaɪm/

blind: /blaɪnd/ 

Câu A phát âm là /ɪ / còn lại là /aɪ/  

Đáp án cần chọn là: a

Câu 9

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Lời giải

club: /klʌb/

blunt: /blʌnt/

fluffy: /ˈflʌfi/

glucose: /ˈɡluːkəʊs/ 

Câu D phát âm là /u/ còn lại là /ʌ/  

Đáp án cần chọn là: d

Câu 10

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Lời giải

bloom: /bluːm/

gloop: /ɡluːp/

flood: /flʌd/

scoot: /skuːt/ 

Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /u/  

Đáp án cần chọn là: c

Câu 11

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Lời giải

  clothing: /ˈkləʊðɪŋ/

 blond: /blɒnd/

globe: /ɡləʊb/

 slogan: /ˈsləʊɡən/ 

Câu B phát âm là /ɒ/ còn lại là /ə/  

Đáp án cần chọn là: b

Câu 12

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Lời giải

short: /ʃɔːt/

explore: /ɪkˈsplɔː(r)/

more: /mɔː(r)/

together: /təˈɡeðə(r)/ 

Câu D phát âm là /ə/ còn lại là /ɔ/  

Đáp án cần chọn là: d

Câu 13

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Lời giải

Generous: /ˈdʒenərəs/

Electrical: /ɪˈlektrɪkl/

Collect: /kəˈlekt/

Chest: /tʃest/

Câu B phát âm là /i/ còn lại là /e/ 

Đáp án cần chọn là: b

Câu 14

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Lời giải

city: /ˈsɪti/

rice: /raɪs/

exciting: /ɪkˈsaɪtɪŋ/

ride: /raɪd/ 

Câu A phát âm là /ɪ/ còn lại là /aɪ/   

Đáp án cần chọn là: a

Câu 15

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Lời giải

  stayed: /steɪd/

joined: /dʒɔɪnd/

looked: /lʊkt/

lived: /lɪvd/  

Đáp án C phát âm là /t/ còn lại là /d/

Đáp án cần chọn là: c

4.6

60 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%